7 câu có “lắp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lắp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Em bé cố gắng nói nhưng chỉ lắp bắp. »

lắp: Em bé cố gắng nói nhưng chỉ lắp bắp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã lắp đặt camera để ngăn chặn hành vi phá hoại. »

lắp: Họ đã lắp đặt camera để ngăn chặn hành vi phá hoại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỹ thuật viên đã lắp đặt một cáp internet mới ở nhà tôi. »

lắp: Kỹ thuật viên đã lắp đặt một cáp internet mới ở nhà tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ xây tạo một lỗ trên tường để lắp đặt một ổ cắm. »

lắp: Người thợ xây tạo một lỗ trên tường để lắp đặt một ổ cắm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỹ sư điện đã lắp đặt hệ thống năng lượng tái tạo trong tòa nhà. »

lắp: Kỹ sư điện đã lắp đặt hệ thống năng lượng tái tạo trong tòa nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ mộc đã sử dụng búa của mình để lắp ráp các mảnh của kệ. »

lắp: Người thợ mộc đã sử dụng búa của mình để lắp ráp các mảnh của kệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều lần thử nghiệm không thành công, cuối cùng anh ấy đã lắp ráp được đồ nội thất một mình. »

lắp: Sau nhiều lần thử nghiệm không thành công, cuối cùng anh ấy đã lắp ráp được đồ nội thất một mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact