7 câu có “lắp”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ lắp và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Em bé cố gắng nói nhưng chỉ lắp bắp. »
•
« Họ đã lắp đặt camera để ngăn chặn hành vi phá hoại. »
•
« Kỹ thuật viên đã lắp đặt một cáp internet mới ở nhà tôi. »
•
« Người thợ xây tạo một lỗ trên tường để lắp đặt một ổ cắm. »
•
« Kỹ sư điện đã lắp đặt hệ thống năng lượng tái tạo trong tòa nhà. »
•
« Người thợ mộc đã sử dụng búa của mình để lắp ráp các mảnh của kệ. »
•
« Sau nhiều lần thử nghiệm không thành công, cuối cùng anh ấy đã lắp ráp được đồ nội thất một mình. »