4 câu ví dụ với “sung”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “sung”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: sung

Một loại cây hoặc quả có vị ngọt, thường ăn tươi hoặc làm mứt; cũng có nghĩa là trạng thái căng đầy, phát triển mạnh hoặc cảm giác hưng phấn, tự hào.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Quả sung rất ngọt và mọng nước.

Hình ảnh minh họa sung: Quả sung rất ngọt và mọng nước.
Pinterest
Whatsapp
Chiếc bình xanh bổ sung rất tốt cho bộ đồ ăn trắng.

Hình ảnh minh họa sung: Chiếc bình xanh bổ sung rất tốt cho bộ đồ ăn trắng.
Pinterest
Whatsapp
Giai cấp tư sản là một tầng lớp xã hội được đặc trưng bởi lối sống sung túc.

Hình ảnh minh họa sung: Giai cấp tư sản là một tầng lớp xã hội được đặc trưng bởi lối sống sung túc.
Pinterest
Whatsapp
Đầu bếp đã trình bày một món cá hồi với sốt bơ chanh hoàn hảo bổ sung cho hương vị của cá.

Hình ảnh minh họa sung: Đầu bếp đã trình bày một món cá hồi với sốt bơ chanh hoàn hảo bổ sung cho hương vị của cá.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact