3 câu ví dụ với “hổng”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hổng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: hổng

Từ địa phương miền Nam, nghĩa là "không". Ví dụ: "Hổng biết" nghĩa là "không biết".


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Con chó đã trốn thoát qua một lỗ hổng trên hàng rào.

Hình ảnh minh họa hổng: Con chó đã trốn thoát qua một lỗ hổng trên hàng rào.
Pinterest
Whatsapp
Các núi lửa là những lỗ hổng trên mặt đất có thể phun ra dung nham và tro.

Hình ảnh minh họa hổng: Các núi lửa là những lỗ hổng trên mặt đất có thể phun ra dung nham và tro.
Pinterest
Whatsapp
Ánh sáng tự nhiên chiếu vào ngôi nhà bỏ hoang qua một lỗ hổng trên mái nhà bị hỏng.

Hình ảnh minh họa hổng: Ánh sáng tự nhiên chiếu vào ngôi nhà bỏ hoang qua một lỗ hổng trên mái nhà bị hỏng.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact