5 câu có “phễu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ phễu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đặt cái phễu vào lọ trước khi đổ chất lỏng. »

phễu: Đặt cái phễu vào lọ trước khi đổ chất lỏng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái phễu được sử dụng để đổ đầy chai một cách chính xác. »

phễu: Cái phễu được sử dụng để đổ đầy chai một cách chính xác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cái phễu là một công cụ hữu ích trong bất kỳ gia đình nào. »

phễu: Một cái phễu là một công cụ hữu ích trong bất kỳ gia đình nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc phễu đã giúp đổ đầy lọ mà không làm đổ bất kỳ chất lỏng nào. »

phễu: Chiếc phễu đã giúp đổ đầy lọ mà không làm đổ bất kỳ chất lỏng nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng. »

phễu: Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact