50 câu có “đất”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đất và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Biển, hôn lên mặt đất gợn sóng! »

đất: Biển, hôn lên mặt đất gợn sóng!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quét đất trên sàn nhà. »

đất: Chúng tôi quét đất trên sàn nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rùa đất là một loài bò sát ăn cỏ. »

đất: Rùa đất là một loài bò sát ăn cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chó để lại dấu chân trên đất vườn. »

đất: Chó để lại dấu chân trên đất vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi trồng hoa trên đất màu mỡ. »

đất: Chúng tôi trồng hoa trên đất màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ đất ẩm có thể nảy sinh một cây đẹp. »

đất: Từ đất ẩm có thể nảy sinh một cây đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên mảnh đất, họ đã trồng cây ăn quả. »

đất: Trên mảnh đất, họ đã trồng cây ăn quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ốc bò chậm chạp trên mặt đất ẩm ướt. »

đất: Con ốc bò chậm chạp trên mặt đất ẩm ướt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con giun di chuyển chậm chạp trên mặt đất. »

đất: Con giun di chuyển chậm chạp trên mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lô đất trống nhanh chóng bị cỏ dại phủ đầy. »

đất: Lô đất trống nhanh chóng bị cỏ dại phủ đầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mảnh đất bỏ hoang phía sau nhà tôi đầy rác. »

đất: Mảnh đất bỏ hoang phía sau nhà tôi đầy rác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã mua một mảnh đất để trồng rau. »

đất: Chúng tôi đã mua một mảnh đất để trồng rau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái xẻng đã khuấy động đất một cách dễ dàng. »

đất: Cái xẻng đã khuấy động đất một cách dễ dàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giun là một loại sâu rất phổ biến trong đất. »

đất: Giun là một loại sâu rất phổ biến trong đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé nhặt nút từ dưới đất lên và mang cho mẹ. »

đất: Cậu bé nhặt nút từ dưới đất lên và mang cho mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con sâu di chuyển chậm rãi trên mặt đất ẩm ướt. »

đất: Con sâu di chuyển chậm rãi trên mặt đất ẩm ướt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hiến pháp của đất nước bảo vệ các quyền cơ bản. »

đất: Hiến pháp của đất nước bảo vệ các quyền cơ bản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vết nứt trên mặt đất sâu hơn những gì nó có vẻ. »

đất: Vết nứt trên mặt đất sâu hơn những gì nó có vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trải nghiệm sống ở một đất nước mới luôn thú vị. »

đất: Trải nghiệm sống ở một đất nước mới luôn thú vị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi cắt cành, một ít nhựa cây nhỏ giọt xuống đất. »

đất: Khi cắt cành, một ít nhựa cây nhỏ giọt xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nông nghiệp đòi hỏi kiến thức về đất và cây trồng. »

đất: Nông nghiệp đòi hỏi kiến thức về đất và cây trồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một chậu đất nung cho cây mới của mình. »

đất: Tôi đã mua một chậu đất nung cho cây mới của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lần, một thiên thần được Chúa gửi đến trái đất. »

đất: Một lần, một thiên thần được Chúa gửi đến trái đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước chảy ra từ lỗ trên mặt đất trong suốt và lạnh. »

đất: Nước chảy ra từ lỗ trên mặt đất trong suốt và lạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc lá cây bay trong không trung và rơi xuống đất. »

đất: Chiếc lá cây bay trong không trung và rơi xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự xói mòn đất ảnh hưởng đến nông nghiệp địa phương. »

đất: Sự xói mòn đất ảnh hưởng đến nông nghiệp địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hấp thụ nước của đất phụ thuộc vào loại địa hình. »

đất: Sự hấp thụ nước của đất phụ thuộc vào loại địa hình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa. »

đất: Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã chấp nhận việc chuyển nhượng đất cho thành phố. »

đất: Họ đã chấp nhận việc chuyển nhượng đất cho thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã thuê một mảnh đất để xây dựng một nhà kính nhỏ. »

đất: Họ đã thuê một mảnh đất để xây dựng một nhà kính nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người dân tôn kính các anh hùng của vùng đất đó. »

đất: Những người dân tôn kính các anh hùng của vùng đất đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Địa hình là tập hợp các hình thức mà bề mặt trái đất có. »

đất: Địa hình là tập hợp các hình thức mà bề mặt trái đất có.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con giun đang bò trên mặt đất. Nó không có nơi nào để đi. »

đất: Con giun đang bò trên mặt đất. Nó không có nơi nào để đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa đông ở đất nước tôi rất lạnh, vì vậy tôi thích ở nhà. »

đất: Mùa đông ở đất nước tôi rất lạnh, vì vậy tôi thích ở nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nơi trú ẩn dưới lòng đất đã chịu đựng được trận động đất. »

đất: Nơi trú ẩn dưới lòng đất đã chịu đựng được trận động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ. »

đất: Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ban ngày, mặt trời rất gay gắt ở khu vực này của đất nước. »

đất: Ban ngày, mặt trời rất gay gắt ở khu vực này của đất nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đậu tằm là một loại đậu rất phổ biến ở đất nước chúng tôi. »

đất: Đậu tằm là một loại đậu rất phổ biến ở đất nước chúng tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc cách mạng đã thay đổi dòng chảy của lịch sử đất nước. »

đất: Cuộc cách mạng đã thay đổi dòng chảy của lịch sử đất nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi mua bánh mì và tìm thấy một đồng xu trên mặt đất. »

đất: Anh ấy đi mua bánh mì và tìm thấy một đồng xu trên mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Căn chòi mà ông lão sống được xây dựng bằng rơm và đất sét. »

đất: Căn chòi mà ông lão sống được xây dựng bằng rơm và đất sét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ sống trong một ngôi nhà đất sét trong tình trạng tồi tệ. »

đất: Họ sống trong một ngôi nhà đất sét trong tình trạng tồi tệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các kỹ thuật viên đang tìm kiếm rò rỉ khí gas dưới lòng đất. »

đất: Các kỹ thuật viên đang tìm kiếm rò rỉ khí gas dưới lòng đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông là một ca sĩ nhạc cổ điển nổi tiếng ở đất nước của mình. »

đất: Ông là một ca sĩ nhạc cổ điển nổi tiếng ở đất nước của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tất cả mọi người đã chạy ra ngoài khi trận động đất bắt đầu. »

đất: Tất cả mọi người đã chạy ra ngoài khi trận động đất bắt đầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trường học đã tổ chức một buổi diễn tập động đất vào sáng nay. »

đất: Trường học đã tổ chức một buổi diễn tập động đất vào sáng nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một trận động đất có thể là một sự kiện tự nhiên rất nguy hiểm. »

đất: Một trận động đất có thể là một sự kiện tự nhiên rất nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự độc lập của đất nước đã đạt được sau một cuộc đấu tranh dài. »

đất: Sự độc lập của đất nước đã đạt được sau một cuộc đấu tranh dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cấu trúc vững chắc của tòa nhà đã chịu đựng được trận động đất. »

đất: Cấu trúc vững chắc của tòa nhà đã chịu đựng được trận động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây cối giúp ngăn chặn xói mòn bằng cách giữ cho đất vững chắc. »

đất: Cây cối giúp ngăn chặn xói mòn bằng cách giữ cho đất vững chắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact