7 câu có “điểu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ điểu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trứng đà điểu rất to và nặng. »

điểu: Trứng đà điểu rất to và nặng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lông của đà điểu rất nổi bật. »

điểu: Lông của đà điểu rất nổi bật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sở thú có một con đà điểu mới được trưng bày. »

điểu: Sở thú có một con đà điểu mới được trưng bày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đà điểu là biểu tượng của tự do ở Nam Mỹ. »

điểu: Con đà điểu là biểu tượng của tự do ở Nam Mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đà điểu bay cao, tận hưởng những luồng gió trên núi. »

điểu: Con đà điểu bay cao, tận hưởng những luồng gió trên núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở miền nam châu Phi, chúng tôi đã thấy một con đà điểu hoang dã. »

điểu: Ở miền nam châu Phi, chúng tôi đã thấy một con đà điểu hoang dã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đà điểu là một loài chim không thể bay và có chân rất dài và mạnh. »

điểu: Đà điểu là một loài chim không thể bay và có chân rất dài và mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact