2 câu có “tảo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tảo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Nấm và tảo tạo thành một sự cộng sinh được gọi là địa y. »

tảo: Nấm và tảo tạo thành một sự cộng sinh được gọi là địa y.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con hồng hạc là những loài chim thanh lịch ăn các loài giáp xác nhỏ và tảo. »

tảo: Những con hồng hạc là những loài chim thanh lịch ăn các loài giáp xác nhỏ và tảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact