50 câu có “cánh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cánh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con ngựa đen đang phi qua cánh đồng. »

cánh: Con ngựa đen đang phi qua cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con cú vĩ đại dang rộng cánh để bay. »

cánh: Con cú vĩ đại dang rộng cánh để bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Robot có một cánh tay kẹp tiên tiến. »

cánh: Robot có một cánh tay kẹp tiên tiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời lặn trên cánh đồng rộng lớn. »

cánh: Mặt trời lặn trên cánh đồng rộng lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một chiếc xe đầy cỏ khô ở cánh đồng. »

cánh: Có một chiếc xe đầy cỏ khô ở cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim cánh cụt lướt nhẹ nhàng trên băng. »

cánh: Chim cánh cụt lướt nhẹ nhàng trên băng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bướm có hai màu, với cánh đỏ và đen. »

cánh: Con bướm có hai màu, với cánh đỏ và đen.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim ruồi đập cánh với tốc độ rất nhanh. »

cánh: Chim ruồi đập cánh với tốc độ rất nhanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích cưỡi ngựa đi dạo trong cánh đồng. »

cánh: Tôi thích cưỡi ngựa đi dạo trong cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi có một cánh đồng ngô hạt ngọt và rất vàng. »

cánh: Tôi có một cánh đồng ngô hạt ngọt và rất vàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cỏ ba lá mọc trên cánh đồng xanh vào mùa xuân. »

cánh: Cỏ ba lá mọc trên cánh đồng xanh vào mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần sơn cánh cửa gara trước khi nó bị gỉ sét. »

cánh: Tôi cần sơn cánh cửa gara trước khi nó bị gỉ sét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay. »

cánh: Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ. »

cánh: Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiều dài cánh tay của tôi đủ để với tới đỉnh kệ. »

cánh: Chiều dài cánh tay của tôi đủ để với tới đỉnh kệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên lửa đã cất cánh thành công vào lúc bình minh. »

cánh: Tên lửa đã cất cánh thành công vào lúc bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuần này đã mưa nhiều, và cánh đồng thì xanh tươi. »

cánh: Tuần này đã mưa nhiều, và cánh đồng thì xanh tươi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người kỵ sĩ cưỡi ngựa và phi nước đại qua cánh đồng. »

cánh: Người kỵ sĩ cưỡi ngựa và phi nước đại qua cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bê đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng. »

cánh: Con bê đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió mạnh đã làm cho cánh quạt của cối xay quay mạnh. »

cánh: Gió mạnh đã làm cho cánh quạt của cối xay quay mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi tìm thấy một con bọ cánh cứng đực trong vườn. »

cánh: Chúng tôi tìm thấy một con bọ cánh cứng đực trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc máy bay sắp cất cánh, nhưng gặp sự cố và không thể. »

cánh: Chiếc máy bay sắp cất cánh, nhưng gặp sự cố và không thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim cánh cụt là loài chim biển không biết bay. »

cánh: Những con chim cánh cụt là loài chim biển không biết bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú thỏ thường nhảy nhót trên cánh đồng vào mùa xuân. »

cánh: Những chú thỏ thường nhảy nhót trên cánh đồng vào mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con lừa là một con vật mạnh mẽ và chăm chỉ trong cánh đồng. »

cánh: Con lừa là một con vật mạnh mẽ và chăm chỉ trong cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim cánh cụt trượt cơ thể trên băng trơn một cách khéo léo. »

cánh: Chim cánh cụt trượt cơ thể trên băng trơn một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú tôi đã đưa tôi đi dạo trên cánh đồng bằng xe tải của ông. »

cánh: Chú tôi đã đưa tôi đi dạo trên cánh đồng bằng xe tải của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé nhanh nhẹn nhảy qua hàng rào và chạy về phía cánh cửa. »

cánh: Cậu bé nhanh nhẹn nhảy qua hàng rào và chạy về phía cánh cửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó đã chạy qua cánh đồng và dừng lại trước cửa trang trại. »

cánh: Con chó đã chạy qua cánh đồng và dừng lại trước cửa trang trại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi thích sưu tập mô hình máy bay cổ, như máy bay hai cánh. »

cánh: Ông tôi thích sưu tập mô hình máy bay cổ, như máy bay hai cánh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con kền kền có sải cánh ấn tượng, có thể vượt quá ba mét. »

cánh: Những con kền kền có sải cánh ấn tượng, có thể vượt quá ba mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã kể cho anh ấy rằng cô muốn có đôi cánh để bay cùng anh. »

cánh: Cô ấy đã kể cho anh ấy rằng cô muốn có đôi cánh để bay cùng anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đã nghiên cứu con bọ cánh cứng không cánh hiếm gặp. »

cánh: Nhà khoa học đã nghiên cứu con bọ cánh cứng không cánh hiếm gặp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con cào cào nhảy từ viên đá này sang viên đá khác trong cánh đồng. »

cánh: Con cào cào nhảy từ viên đá này sang viên đá khác trong cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bướm bay về phía mặt trời, cánh của nó lấp lánh dưới ánh sáng. »

cánh: Con bướm bay về phía mặt trời, cánh của nó lấp lánh dưới ánh sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rồng giang rộng cánh, trong khi cô ấy bám chặt vào yên của nó. »

cánh: Con rồng giang rộng cánh, trong khi cô ấy bám chặt vào yên của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hàng xóm của tôi có một con bò đực luôn gặm cỏ trên cánh đồng. »

cánh: Người hàng xóm của tôi có một con bò đực luôn gặm cỏ trên cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phi công đã phải hạ cánh máy bay ngay lập tức do một sự cố kỹ thuật. »

cánh: Phi công đã phải hạ cánh máy bay ngay lập tức do một sự cố kỹ thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim cánh cụt là một loài chim sống ở các vùng cực và không thể bay. »

cánh: Chim cánh cụt là một loài chim sống ở các vùng cực và không thể bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con trâu đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh rộng lớn. »

cánh: Con trâu đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh rộng lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không. »

cánh: Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con thỏ nhảy qua cánh đồng, thấy một con cáo và chạy để cứu mạng mình. »

cánh: Con thỏ nhảy qua cánh đồng, thấy một con cáo và chạy để cứu mạng mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi bộ với nhịp độ nhanh, hai cánh tay di chuyển đầy năng lượng. »

cánh: Anh ấy đi bộ với nhịp độ nhanh, hai cánh tay di chuyển đầy năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau. »

cánh: Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi đi dạo qua cánh đồng và tôi đã gặp một cái chòi trong rừng. »

cánh: Hôm qua tôi đi dạo qua cánh đồng và tôi đã gặp một cái chòi trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên thần đã rời đi khi cô bé nhìn thấy, gọi và hỏi về đôi cánh của ngài. »

cánh: Thiên thần đã rời đi khi cô bé nhìn thấy, gọi và hỏi về đôi cánh của ngài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập hoàng đế là loài chim lớn nhất trong tất cả các loài chim cánh cụt. »

cánh: Cá mập hoàng đế là loài chim lớn nhất trong tất cả các loài chim cánh cụt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bò rống lên ở cánh đồng rộng chờ đợi bị buộc lại để không bị chạy trốn. »

cánh: Con bò rống lên ở cánh đồng rộng chờ đợi bị buộc lại để không bị chạy trốn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng. »

cánh: Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thung lũng sông Lomba đã trở thành cánh đồng ngô rộng lớn kéo dài 30 kilômét. »

cánh: Thung lũng sông Lomba đã trở thành cánh đồng ngô rộng lớn kéo dài 30 kilômét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact