50 câu ví dụ với “cánh”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “cánh”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: cánh
Bộ phận dùng để bay của chim, côn trùng hoặc máy bay; phần giống như tay, mọc ra hai bên thân vật thể.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Con ngựa đen đang phi qua cánh đồng.
Con cú vĩ đại dang rộng cánh để bay.
Robot có một cánh tay kẹp tiên tiến.
Lông trên cánh tay là điều tự nhiên.
Mặt trời lặn trên cánh đồng rộng lớn.
Có một chiếc xe đầy cỏ khô ở cánh đồng.
Chim cánh cụt lướt nhẹ nhàng trên băng.
Con bướm có hai màu, với cánh đỏ và đen.
Chim ruồi đập cánh với tốc độ rất nhanh.
Tôi thích cưỡi ngựa đi dạo trong cánh đồng.
Tôi có một cánh đồng ngô hạt ngọt và rất vàng.
Cỏ ba lá mọc trên cánh đồng xanh vào mùa xuân.
Tôi cần sơn cánh cửa gara trước khi nó bị gỉ sét.
Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay.
Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ.
Chiều dài cánh tay của tôi đủ để với tới đỉnh kệ.
Tên lửa đã cất cánh thành công vào lúc bình minh.
Tuần này đã mưa nhiều, và cánh đồng thì xanh tươi.
Người kỵ sĩ cưỡi ngựa và phi nước đại qua cánh đồng.
Con bê đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng.
Gió mạnh đã làm cho cánh quạt của cối xay quay mạnh.
Chúng tôi tìm thấy một con bọ cánh cứng đực trong vườn.
Chiếc máy bay sắp cất cánh, nhưng gặp sự cố và không thể.
Những con chim cánh cụt là loài chim biển không biết bay.
Chúng ta cần rải hạt giống khắp cánh đồng khi gieo trồng.
Những chú thỏ thường nhảy nhót trên cánh đồng vào mùa xuân.
Con lừa là một con vật mạnh mẽ và chăm chỉ trong cánh đồng.
Chúng ta sẽ rải cánh hoa để tạo ra một không gian lãng mạn.
Chim cánh cụt trượt cơ thể trên băng trơn một cách khéo léo.
Chú tôi đã đưa tôi đi dạo trên cánh đồng bằng xe tải của ông.
Cậu bé nhanh nhẹn nhảy qua hàng rào và chạy về phía cánh cửa.
Vào mùa xuân, cánh đồng trở thành một thiên đường đầy hoa dại.
Con chó đã chạy qua cánh đồng và dừng lại trước cửa trang trại.
Ông tôi thích sưu tập mô hình máy bay cổ, như máy bay hai cánh.
Những con kền kền có sải cánh ấn tượng, có thể vượt quá ba mét.
Cô ấy đã kể cho anh ấy rằng cô muốn có đôi cánh để bay cùng anh.
Nhà khoa học đã nghiên cứu con bọ cánh cứng không cánh hiếm gặp.
Con cào cào nhảy từ viên đá này sang viên đá khác trong cánh đồng.
Con bướm bay về phía mặt trời, cánh của nó lấp lánh dưới ánh sáng.
Con rồng giang rộng cánh, trong khi cô ấy bám chặt vào yên của nó.
Người hàng xóm của tôi có một con bò đực luôn gặm cỏ trên cánh đồng.
Phi công đã phải hạ cánh máy bay ngay lập tức do một sự cố kỹ thuật.
Chim cánh cụt là một loài chim sống ở các vùng cực và không thể bay.
Con trâu đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh rộng lớn.
Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không.
Con thỏ nhảy qua cánh đồng, thấy một con cáo và chạy để cứu mạng mình.
Anh ấy đi bộ với nhịp độ nhanh, hai cánh tay di chuyển đầy năng lượng.
Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau.
Hôm qua tôi đi dạo qua cánh đồng và tôi đã gặp một cái chòi trong rừng.
Thiên thần đã rời đi khi cô bé nhìn thấy, gọi và hỏi về đôi cánh của ngài.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.