50 câu ví dụ với “cầu”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “cầu”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: cầu
Cầu là công trình xây dựng bắc qua sông, suối, đường hoặc vật cản để người và phương tiện đi lại.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Màu sắc của cầu vồng rất nổi bật.
Cây cầu sắt bắc qua con sông rộng.
Cô ấy đã cầu nguyện để mưa ngừng lại.
Công thức yêu cầu một pound thịt xay.
Cô giáo yêu cầu xác định âm tiết nhấn.
Nhu cầu nước là thiết yếu cho sự sống.
Người đàn ông béo cố gắng leo cầu thang.
Bác sĩ đã yêu cầu chụp cộng hưởng từ não.
Anh ấy cầu nguyện mỗi tối trước khi đi ngủ.
Màu sắc của cầu vồng rất đẹp và rất đa dạng.
Cây cầu gỗ đang trong tình trạng precarious.
Những giọt mưa đã tạo ra một cầu vồng rực rỡ.
Chúng tôi đã thấy một cầu vồng trên thác nước.
Người tù cầu xin lòng thương xót trước tòa án.
Một cầu thang xoắn ốc sẽ đưa bạn lên đỉnh tháp.
Cậu bé trượt xuống cầu trượt một cách khéo léo.
Oxit đã làm hỏng cấu trúc kim loại của cây cầu.
Bồn cầu bị tắc và tôi cần một thợ sửa ống nước.
Tôi luôn muốn chụp ảnh một cầu vồng sau cơn bão.
Họ đã xây dựng một cây cầu gỗ để băng qua đầm lầy.
Họ đã được thuê để xây dựng một cây cầu bắc qua sông.
Chúng tôi vẽ một bức tranh tường với một cầu vồng đẹp.
Amazon là một phần quan trọng của sinh quyển toàn cầu.
Cô ấy cầu nguyện với niềm tin và hy vọng vào tương lai.
Sự tán xạ của ánh sáng tạo ra những cầu vồng tuyệt đẹp.
Cây cầu đó có vẻ yếu, tôi nghĩ nó sẽ sập bất cứ lúc nào.
Hồng cầu là một loại tế bào máu mang oxy đi khắp cơ thể.
Âm nhạc là một ngôn ngữ toàn cầu kết nối tất cả chúng ta.
Sinh thái là một chủ đề phức tạp cần sự hợp tác toàn cầu.
Khí cầu thăm dò được sử dụng cho các nghiên cứu khí tượng.
Vào mùa xuân, rừng là một cầu vồng của những bông hoa mới.
Thực phẩm là một trong những nhu cầu cơ bản của con người.
Chòm sao Orion có thể nhìn thấy ở bán cầu bắc vào mùa đông.
Mỗi ngày, vào lúc mười hai giờ, nhà thờ kêu gọi cầu nguyện.
Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu phù hợp với cảnh quan đô thị.
Thức ăn là một nhu cầu cơ bản cho tất cả các sinh vật sống.
Lời cầu nguyện buổi tối luôn mang lại cho cô ấy sự bình yên.
Chúng tôi đã băng qua một cây cầu bắc qua một thác nước nhỏ.
Trước nghịch cảnh, cô ấy đã dâng một lời cầu nguyện lên trời.
Tính toàn vẹn của cây cầu đã được các kỹ sư đánh giá cẩn thận.
Các cầu thủ bóng đá phải làm việc nhóm để đạt được chiến thắng.
Tháng Tư là tháng hoàn hảo để tận hưởng mùa xuân ở bán cầu Bắc.
Sau một đêm mưa, một cầu vồng thoáng qua trải dài trên bầu trời.
Xích đạo nằm ở đường tưởng tượng chia Trái Đất thành hai bán cầu.
Cộng đồng đã tụ họp tại quảng trường để cầu nguyện vào giữa trưa.
Công thức yêu cầu tách lòng đỏ ra khỏi lòng trắng trước khi đánh.
Cuộc nổi dậy của sinh viên yêu cầu cải thiện tài nguyên giáo dục.
Trong những lúc khó khăn, anh ấy cầu nguyện để tìm kiếm sự an ủi.
Lời cầu nguyện của ông cho hòa bình đã được nhiều người lắng nghe.
Cộng đồng đã đoàn kết để yêu cầu cải cách trong quản lý nước uống.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.