9 câu có “hạc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hạc và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Đàn hạc được làm bằng gỗ và dây. »

hạc: Đàn hạc được làm bằng gỗ và dây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giai điệu của đàn hạc thật sự rất đẹp. »

hạc: Giai điệu của đàn hạc thật sự rất đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc sĩ chơi đàn hạc trong buổi hòa nhạc. »

hạc: Nhạc sĩ chơi đàn hạc trong buổi hòa nhạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« María đã yêu âm thanh của đàn hạc từ khi còn nhỏ. »

hạc: María đã yêu âm thanh của đàn hạc từ khi còn nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một cây đàn hạc cổ trong một cuộc đấu giá. »

hạc: Tôi đã mua một cây đàn hạc cổ trong một cuộc đấu giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con hồng hạc được nuôi dưỡng tốt có màu hồng đậm khỏe mạnh. »

hạc: Một con hồng hạc được nuôi dưỡng tốt có màu hồng đậm khỏe mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con hồng hạc là những loài chim thanh lịch ăn các loài giáp xác nhỏ và tảo. »

hạc: Những con hồng hạc là những loài chim thanh lịch ăn các loài giáp xác nhỏ và tảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim hồng hạc là một loài chim nổi bật với bộ lông màu hồng và đứng trên một chân. »

hạc: Con chim hồng hạc là một loài chim nổi bật với bộ lông màu hồng và đứng trên một chân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con hồng hạc và dòng sông. Tất cả đều ở đó, hồng, trắng-vàng trong trí tưởng tượng của tôi, tất cả các màu sắc có. »

hạc: Những con hồng hạc và dòng sông. Tất cả đều ở đó, hồng, trắng-vàng trong trí tưởng tượng của tôi, tất cả các màu sắc có.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact