7 câu ví dụ với “cúm”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “cúm”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: cúm

Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra, thường có triệu chứng như sốt, ho, đau họng, mệt mỏi và đau nhức cơ thể.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Bác sĩ đã tiêm cho tôi một mũi vắc-xin chống cúm.

Hình ảnh minh họa cúm: Bác sĩ đã tiêm cho tôi một mũi vắc-xin chống cúm.
Pinterest
Whatsapp
Mặc dù bị cúm khiến anh ta nằm trên giường, người đàn ông vẫn tiếp tục làm việc từ nhà.

Hình ảnh minh họa cúm: Mặc dù bị cúm khiến anh ta nằm trên giường, người đàn ông vẫn tiếp tục làm việc từ nhà.
Pinterest
Whatsapp
Học sinh mang cúm sau kỳ thi gian khổ.
Tôi bị cúm khi tham gia hội nghị chuyên đề.
Anh em tôi tránh nhiễm cúm trong mùa đông lạnh.
Bà nội mang cúm khi tham dự lễ hội truyền thống.
Chúng tôi chữa cúm bằng liệu trình y tế hiện đại.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact