50 câu ví dụ với “đều”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “đều”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: đều
Có tính chất giống nhau, không khác biệt về mức độ, số lượng hoặc thời gian giữa các phần, các lần.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Mỗi hạt cát đều là duy nhất.
Mỗi người đều có tài năng riêng của mình.
Họ đã chọn một máy để rải phân bón đồng đều.
Câu đố của bí ẩn khiến mọi người đều bối rối.
Ngoại trừ Juan, tất cả đều đã vượt qua kỳ thi.
Để hương thơm lưu lại, bạn phải rải đều nhang.
Đêm nay đầy sao và trong đó mọi thứ đều có thể.
Không có gì thay đổi, nhưng mọi thứ đều khác biệt.
Cuộc tranh cãi đã khiến cả hai đều không hạnh phúc.
Tất cả những gì bạn cần biết đều có trong cuốn sách.
Ở làng quê của tôi, tất cả cư dân đều rất hiếu khách.
Quốc ca là một bài hát mà tất cả công dân đều phải học.
Mặt trời chiếu sáng trên bầu trời. Mọi thứ đều yên tĩnh.
Cả anh ấy và cô ấy đều không biết chuyện gì đang xảy ra.
Cô ấy yêu mèo của mình đến nỗi hàng ngày đều vuốt ve nó.
Vì cái lạnh khủng khiếp, tất cả chúng tôi đều nổi da gà.
Thật ngây thơ khi nghĩ rằng mọi người đều có ý định tốt.
Mỗi hạt trên vòng tay đều có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi.
Tất cả đều tuân theo mệnh lệnh của thủ lĩnh mà không do dự.
Trên khán đài, mọi người đều hát và cổ vũ cho đội của mình.
Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình.
Nhân loại là một gia đình lớn. Tất cả chúng ta đều là anh em.
Mỗi sản phẩm bạn mua ở siêu thị đều có tác động đến môi trường.
Để làm nước sốt, bạn phải đánh đều hỗn hợp cho đến khi đặc lại.
Tất cả trẻ em trong trường của tôi đều rất thông minh nói chung.
Ngọn núi lửa đang phun trào và mọi người đều chạy để thoát thân.
Mỗi bolívar đều rất hữu ích trong chuyến đi của tôi đến Caracas.
Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình.
Cuộc họp rất hiệu quả, vì vậy tất cả chúng tôi đều ra về hài lòng.
Để xây dựng một hình lục giác đều, cần biết kích thước của apotema.
Bữa tiệc rất sôi động. Mọi người đều nhảy múa và thưởng thức âm nhạc.
Chiếc máy bay bay qua những đám mây. Tất cả hành khách đều rất vui vẻ.
Phần còn lại của trang phục của người cao bồi đều là cotton, len và da.
Hạnh phúc là một cảm giác tuyệt vời. Mọi người đều muốn trải nghiệm nó.
Paella là một món ăn đặc trưng của Tây Ban Nha mà mọi người đều nên thử.
Trong quá trình hòa giải, cả hai bên đều thể hiện sự sẵn sàng nhượng bộ.
Tất cả mọi người đều di chuyển theo cùng một nhịp, theo hướng dẫn của DJ.
Tất cả các quốc gia đều muốn giành chiến thắng trong cúp thế giới bóng đá.
Mỗi tác phẩm nghệ thuật đều có một chiều kích cảm xúc mời gọi sự suy ngẫm.
Trong lớp học nấu ăn, tất cả học sinh đều mang theo tạp dề của riêng mình.
Bầu trời là một nơi kỳ diệu nơi mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.
Bữa tiệc thật thảm họa, tất cả khách mời đều phàn nàn về tiếng ồn quá nhiều.
Một đàn cá mòi bơi qua nhanh chóng, làm cho tất cả các thợ lặn đều kinh ngạc.
Bữa tiệc sinh nhật đã thành công, mọi người đều có một khoảng thời gian vui vẻ.
Tất cả các hoạt động thể thao đều thúc đẩy tinh thần đồng đội giữa các cầu thủ.
Quốc gia đang trong chiến tranh. Mọi người đều đang chiến đấu vì đất nước của họ.
Trong xã hội của chúng ta, tất cả chúng ta đều khao khát một sự đối xử bình đẳng.
Vua sư tử là người lãnh đạo của cả bầy và tất cả các thành viên đều phải tôn trọng.
Trong buổi lễ, tất cả các khách mời đều mặc trang phục truyền thống của đất nước họ.
Khi chúng tôi đi xem phim, chúng tôi đã xem bộ phim kinh dị mà mọi người đều nói đến.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.