2 câu có “lụt”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lụt và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Họ đã xây dựng một con đập trên sông để kiểm soát lũ lụt. »

lụt: Họ đã xây dựng một con đập trên sông để kiểm soát lũ lụt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xói mòn phù sa là một hiện tượng tự nhiên có thể gây ra lũ lụt hoặc thay đổi dòng chảy của các con sông. »

lụt: Xói mòn phù sa là một hiện tượng tự nhiên có thể gây ra lũ lụt hoặc thay đổi dòng chảy của các con sông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact