50 câu ví dụ với “trí”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “trí”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: trí
Khả năng suy nghĩ, hiểu biết, nhận xét và giải quyết vấn đề của con người; trí tuệ.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Phòng tiệc cưới được trang trí đẹp mắt.
Tôi đã mua hoa cẩm chướng để trang trí bàn.
Sau tai nạn, anh ấy bị mất trí nhớ tạm thời.
Ý tưởng đó đã ấp ủ trong tâm trí của anh ấy.
Đặt hoa lan ở giữa bàn như một món trang trí.
Tượng có vị trí nổi bật ở quảng trường chính.
Nhân vật chính bị mất trí nhớ trong tiểu thuyết.
Con người là một sinh vật có lý trí và có ý thức.
Một lời tiên tri u ám ám ảnh tâm trí của nhà vua.
Họ đã tổ chức một sự kiện giải trí tại công viên.
Mariela đã mua dâu tây và mâm xôi để trang trí bánh.
Tôi đặt một chậu cây trên cửa sổ để trang trí phòng.
Chiếc bình được trang trí bằng những bông hoa vẽ tay.
Bàn ăn có một trang trí bán cổ điển mà tôi rất thích.
Chúng tôi trang trí bánh sinh nhật bằng những lát dứa.
Cô ấy đã mua một bó hoa cẩm chướng để trang trí phòng.
Rõ ràng là cô ấy là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này.
Đừng để sự thù hận tiêu tốn trái tim và tâm trí của bạn.
Tôi đã mua một chiếc gương tròn để trang trí phòng khách.
Cô ấy trang trí bìa cuốn sổ của mình bằng những miếng dán.
Tâm trí là bức tranh nơi chúng ta vẽ nên thực tại của mình.
Tôi đã trang trí bàn làm việc của mình bằng một số cây nhỏ.
Vào đêm trước lễ hội, mọi người đã giúp trang trí địa điểm.
Cô ấy luôn hành động với một mục đích cao cả trong tâm trí.
Tâm lý học là ngành nghiên cứu tâm trí và hành vi con người.
Bài phát biểu là một bài học thực sự về trí tuệ và kiến thức.
Văn học thiếu nhi phải có khả năng vừa giải trí vừa giáo dục.
Công viên đang đóng cửa để xây dựng các khu vực giải trí mới.
Ban công được trang trí bằng một chậu hoa rực rỡ và vui tươi.
Tôi đã sáng tạo một câu chuyện hấp dẫn để giải trí cho trẻ em.
Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển.
Trang trí của bữa tiệc có hai màu, trong tông màu hồng và vàng.
Một suy nghĩ u ám đã lướt qua tâm trí của cô ấy trong suốt đêm.
Họ đã trang trí cây thông Noel bằng những vòng hoa màu sắc đẹp.
Tôi đã cố gắng xóa nó khỏi tâm trí, nhưng suy nghĩ vẫn dai dẳng.
Tôi đã mua một chiếc bình hoa màu xanh để trang trí phòng khách.
Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình!
Abad của tu viện là một người đàn ông có trí tuệ và lòng tốt lớn.
Những con ong sử dụng điệu nhảy để thông báo vị trí của hoa cho đàn.
Con người là loài động vật có lý trí được trang bị trí tuệ và ý thức.
Cô ấy trang trí huy hiệu của mình bằng kim tuyến và những hình vẽ nhỏ.
Vào Halloween, chúng tôi trang trí bí ngô với những khuôn mặt rùng rợn.
Nghệ thuật baroque được đặc trưng bởi sự trang trí quá mức và tính kịch tính.
Sự trang trí của phòng khách là sự pha trộn giữa sự thanh lịch và sự kỳ quặc.
Truyền hình là một trong những hình thức giải trí phổ biến nhất trên thế giới.
Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc.
Tất nhiên, thể thao là một hoạt động rất tốt cho sức khỏe của cơ thể và tâm trí.
Sự đồng cảm là khả năng đặt mình vào vị trí của người khác và hiểu quan điểm của họ.
Nơi cư trú của phó vương được trang trí bằng những tấm thảm và bức tranh sang trọng.
Các binh sĩ quyết định đào hào để bảo vệ vị trí của mình khỏi sự tiến công của kẻ thù.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.