5 câu có “sắn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ sắn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Công thức bao gồm sắn, tỏi và chanh. »

sắn: Công thức bao gồm sắn, tỏi và chanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân thu hoạch sắn vào lúc bình minh. »

sắn: Người nông dân thu hoạch sắn vào lúc bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại hội chợ, tôi đã mua sắn tươi để nấu ăn ở nhà. »

sắn: Tại hội chợ, tôi đã mua sắn tươi để nấu ăn ở nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Để bữa tối, tôi dự định chuẩn bị một món salad từ sắn và bơ. »

sắn: Để bữa tối, tôi dự định chuẩn bị một món salad từ sắn và bơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ẩm thực Barinas có đặc trưng bởi việc sử dụng các nguyên liệu địa phương như ngô và sắn. »

sắn: Ẩm thực Barinas có đặc trưng bởi việc sử dụng các nguyên liệu địa phương như ngô và sắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact