50 câu có “sắc”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ sắc và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Màu sắc của cầu vồng rất nổi bật. »
•
« Tôi đã mua một chiếc ô đẹp màu sắc. »
•
« Biểu tượng huy hiệu có nhiều màu sắc. »
•
« Tóm tắt báo cáo của bạn rất xuất sắc. »
•
« Bờm của con kỳ lân có màu sắc tuyệt đẹp. »
•
« Bữa tiệc đầy sự kỳ quặc và màu sắc rực rỡ. »
•
« Những lời của nhà thơ là một bí ẩn sâu sắc. »
•
« Màu sắc của cầu vồng rất đẹp và rất đa dạng. »
•
« Cuốn sách có một tông rất suy tư và sâu sắc. »
•
« Vườn của bà ấy đầy hoa cẩm chướng đủ màu sắc. »
•
« Cánh đồng đầy hoa với nhiều màu sắc khác nhau. »
•
« Màu sắc của lá cờ Mexico là xanh, trắng và đỏ. »
•
« Tôi đã mua một cuộn giấy gói quà nhiều màu sắc. »
•
« Anh trai tôi là một sinh viên toán học xuất sắc. »
•
« Bài thơ trữ tình diễn đạt những cảm xúc sâu sắc. »
•
« Mùa xuân là mùa đẹp và đầy màu sắc nhất trong năm. »
•
« Clorophyll là sắc tố mang lại màu xanh cho cây cối. »
•
« Lòng đỏ trứng mang lại màu sắc và hương vị cho bột. »
•
« Thiết kế đa sắc của tòa nhà thu hút nhiều du khách. »
•
« Cô gái gypsy mặc một chiếc váy đầy màu sắc và lễ hội. »
•
« Mỏ của con chim rất sắc; nó đã dùng để mổ một quả táo. »
•
« Nỗi buồn mà tôi cảm thấy thật sâu sắc và nó tiêu tốn tôi. »
•
« Màu sắc rực rỡ của hoàng hôn là một cảnh tượng tuyệt vời. »
•
« Nỗi buồn trong đôi mắt của cô ấy thật sâu sắc và rõ ràng. »
•
« Bộ phim đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tất cả khán giả. »
•
« Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc. »
•
« Người tù trưởng có một chiếc vương miện bằng lông màu sắc. »
•
« Sau khi anh ấy rời đi, cô ấy cảm thấy một nỗi buồn sâu sắc. »
•
« Cam là một loại trái cây rất ngon có màu sắc rất đặc trưng. »
•
« Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh đậm của bầu trời đêm. »
•
« Cái huy hiệu trên đồng phục của tôi có màu sắc của quốc kỳ. »
•
« Lòng tốt của hành động của anh ấy đã làm tôi xúc động sâu sắc. »
•
« Tôi đã sử dụng mũi của cái xẻng, cái mà rất sắc, để đập vỡ đá. »
•
« Nỗi u sầu của bài thơ gợi lên những cảm xúc sâu sắc trong tôi. »
•
« Bướm monarca được biết đến với vẻ đẹp và màu sắc rực rỡ của nó. »
•
« Sự phân biệt xã hội kinh tế tạo ra những bất bình đẳng sâu sắc. »
•
« Họ đã trang trí cây thông Noel bằng những vòng hoa màu sắc đẹp. »
•
« Chàng trai khắc cẩn thận hình dáng bằng gỗ bằng một con dao sắc. »
•
« Tôi đã mua cho bạn một loạt các sợi chỉ màu sắc tại cửa hàng vải. »
•
« Ánh đỏ của hoàng hôn tắm cho phong cảnh với một sắc thái đỏ thẫm. »
•
« Người phụ nữ thêu tỉ mỉ vải bằng một sợi chỉ mảnh và đầy màu sắc. »
•
« Màu sắc trên khuôn mặt của anh ấy đã thay đổi khi anh ấy biết tin. »
•
« Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh, nhưng tôi cũng thích màu đỏ. »
•
« Văn hóa là một biểu hiện của bản sắc và sự sáng tạo của một xã hội. »
•
« Cô cảm thấy một sự kết nối sâu sắc với thiên nhiên xung quanh mình. »
•
« Màu trắng là một màu sắc đại diện cho sự thuần khiết và sự ngây thơ. »
•
« Màu sắc của căn phòng thật đơn điệu và cần một sự thay đổi khẩn cấp. »
•
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, bầu trời tràn ngập những sắc đỏ và vàng. »
•
« Sự tương đồng giữa dòng sông và cuộc sống là rất sâu sắc và chính xác. »
•
« Trong dịp Tết Nguyên Đán, có những lễ hội đầy màu sắc và truyền thống. »