2 câu ví dụ với “gạc”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “gạc”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: gạc

Vật liệu mềm, thường làm bằng vải, dùng để băng bó vết thương hoặc thấm máu.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Xác ướp Ai Cập được phát hiện với tất cả các băng gạc còn nguyên vẹn.

Hình ảnh minh họa gạc: Xác ướp Ai Cập được phát hiện với tất cả các băng gạc còn nguyên vẹn.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đang đeo một băng gạc trên ngón tay để bảo vệ nó trong khi móng tay đang tái tạo.

Hình ảnh minh họa gạc: Tôi đang đeo một băng gạc trên ngón tay để bảo vệ nó trong khi móng tay đang tái tạo.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact