4 câu có “thuê”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thuê và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Việc thanh toán tiền thuê nhà là hai tháng một lần. »

thuê: Việc thanh toán tiền thuê nhà là hai tháng một lần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã thuê một mảnh đất để xây dựng một nhà kính nhỏ. »

thuê: Họ đã thuê một mảnh đất để xây dựng một nhà kính nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã thuê một chiếc du thuyền để kỷ niệm ngày kỷ niệm của mình. »

thuê: Họ đã thuê một chiếc du thuyền để kỷ niệm ngày kỷ niệm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã thuê một nhà thiết kế cảnh quan để cải thiện môi trường xung quanh ngôi nhà của mình. »

thuê: Chúng tôi đã thuê một nhà thiết kế cảnh quan để cải thiện môi trường xung quanh ngôi nhà của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact