5 câu ví dụ với “mỡ”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “mỡ”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: mỡ

Chất béo mềm, thường màu trắng hoặc vàng, có trong cơ thể động vật hoặc thực vật, dùng để dự trữ năng lượng hoặc chế biến thực phẩm.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Chúng tôi trồng hoa trên đất màu mỡ.

Hình ảnh minh họa mỡ: Chúng tôi trồng hoa trên đất màu mỡ.
Pinterest
Whatsapp
Họ đã trồng lúa mì trên toàn bộ đồng bằng màu mỡ.

Hình ảnh minh họa mỡ: Họ đã trồng lúa mì trên toàn bộ đồng bằng màu mỡ.
Pinterest
Whatsapp
Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ.

Hình ảnh minh họa mỡ: Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ.
Pinterest
Whatsapp
Một số cây trồng có khả năng sinh sống trong đất khô cằn và ít màu mỡ.

Hình ảnh minh họa mỡ: Một số cây trồng có khả năng sinh sống trong đất khô cằn và ít màu mỡ.
Pinterest
Whatsapp
Thầy lang chuẩn bị các phương thuốc, như trà thảo mộc và thuốc mỡ, từ các loại thảo dược trong rừng.

Hình ảnh minh họa mỡ: Thầy lang chuẩn bị các phương thuốc, như trà thảo mộc và thuốc mỡ, từ các loại thảo dược trong rừng.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact