4 câu có “mỡ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mỡ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chúng tôi trồng hoa trên đất màu mỡ. »

mỡ: Chúng tôi trồng hoa trên đất màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã trồng lúa mì trên toàn bộ đồng bằng màu mỡ. »

mỡ: Họ đã trồng lúa mì trên toàn bộ đồng bằng màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ. »

mỡ: Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số cây trồng có khả năng sinh sống trong đất khô cằn và ít màu mỡ. »

mỡ: Một số cây trồng có khả năng sinh sống trong đất khô cằn và ít màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact