21 câu có “sóng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ sóng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Đỉnh sóng đã vỡ vào tàu. »
•
« Biển, hôn lên mặt đất gợn sóng! »
•
« Những con sóng của đại dương vỗ vào bờ. »
•
« Anh trai tôi đã tập lướt sóng trên biển. »
•
« Tóc của cô ấy có một làn sóng tự nhiên đẹp. »
•
« Đài phát thanh thu nhận sóng điện từ từ không gian. »
•
« Trên bờ kè, tôi quan sát những con sóng vỗ vào các cọc. »
•
« Cơn bão đang tiến gần đến cảng, làm dậy sóng với cơn thịnh nộ. »
•
« Bờ biển thật đẹp. Nước trong vắt và âm thanh của sóng thật thư giãn. »
•
« Đỉnh sóng vỡ vụn vào chiếc thuyền, hất những người đàn ông xuống nước. »
•
« Tại bãi biển, tôi đã thưởng thức một ly đá bào trong khi nghe tiếng sóng. »
•
« Cồn cát đã đóng vai trò như một rào cản tự nhiên chống lại những cơn sóng mạnh. »
•
« Tên cướp biển đang lướt sóng trên biển để tìm kiếm kho báu và những cuộc phiêu lưu. »
•
« Người đàn ông lướt sóng trên biển với sự điêu luyện trong chiếc thuyền buồm của mình. »
•
« Âm thanh của những con sóng biển khiến tôi thư giãn và cảm thấy bình yên với thế giới. »
•
« Bảng lướt sóng là một bảng được thiết kế đặc biệt để lướt trên những con sóng của biển. »
•
« Con rắn là một loài bò sát không có chân, đặc trưng bởi chuyển động sóng và lưỡi phân nhánh. »
•
« Người lướt sóng dũng cảm đã thách thức những con sóng khổng lồ trên một bãi biển nguy hiểm và đã chiến thắng. »
•
« Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!" »
•
« Radar là một hệ thống phát hiện sử dụng sóng điện từ để xác định vị trí, chuyển động và/hoặc hình dạng của các vật thể. »
•
« Cơn bão mạnh đến nỗi con tàu bị chao đảo nguy hiểm. Tất cả hành khách đều bị say sóng, và một số người thậm chí còn nôn mửa ra ngoài. »