5 câu ví dụ với “vợt”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “vợt”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: vợt

Dụng cụ có cán dài và phần đầu căng lưới, dùng để đánh bóng trong các môn thể thao như cầu lông, tennis, bóng bàn.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Juan đã đánh bóng bằng vợt tennis của mình.

Hình ảnh minh họa vợt: Juan đã đánh bóng bằng vợt tennis của mình.
Pinterest
Whatsapp
Cây vợt gỗ đã bị gãy trong trận đấu cuối cùng.

Hình ảnh minh họa vợt: Cây vợt gỗ đã bị gãy trong trận đấu cuối cùng.
Pinterest
Whatsapp
Tôi luôn mang theo vợt của riêng mình khi chơi bóng bàn.

Hình ảnh minh họa vợt: Tôi luôn mang theo vợt của riêng mình khi chơi bóng bàn.
Pinterest
Whatsapp
Marta chơi bóng bàn rất giỏi với cây vợt yêu thích của cô ấy.

Hình ảnh minh họa vợt: Marta chơi bóng bàn rất giỏi với cây vợt yêu thích của cô ấy.
Pinterest
Whatsapp
Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái.

Hình ảnh minh họa vợt: Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact