5 câu có “vợt”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ vợt và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Juan đã đánh bóng bằng vợt tennis của mình. »
•
« Cây vợt gỗ đã bị gãy trong trận đấu cuối cùng. »
•
« Tôi luôn mang theo vợt của riêng mình khi chơi bóng bàn. »
•
« Marta chơi bóng bàn rất giỏi với cây vợt yêu thích của cô ấy. »
•
« Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái. »