4 câu có “nhắn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhắn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tin nhắn của bạn rất rõ ràng và trực tiếp. »

nhắn: Tin nhắn của bạn rất rõ ràng và trực tiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin nhắn ẩn danh chứa các manh mối về câu đố. »

nhắn: Tin nhắn ẩn danh chứa các manh mối về câu đố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích trò chuyện trực tiếp hơn là qua tin nhắn điện thoại. »

nhắn: Tôi thích trò chuyện trực tiếp hơn là qua tin nhắn điện thoại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông nhận được một tin nhắn ẩn danh khiến ông cảm thấy tò mò suốt cả ngày. »

nhắn: Ông nhận được một tin nhắn ẩn danh khiến ông cảm thấy tò mò suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact