4 câu ví dụ với “sếp”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “sếp”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: sếp

Người đứng đầu hoặc quản lý một nhóm, bộ phận hay công ty, có quyền ra quyết định và chỉ đạo công việc cho nhân viên.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Ông sếp rất kiêu ngạo với nhân viên của mình.

Hình ảnh minh họa sếp: Ông sếp rất kiêu ngạo với nhân viên của mình.
Pinterest
Whatsapp
Người sếp luôn hành động với sự chính trực và minh bạch.

Hình ảnh minh họa sếp: Người sếp luôn hành động với sự chính trực và minh bạch.
Pinterest
Whatsapp
Người sếp kiêu ngạo đến nỗi không lắng nghe ý kiến của đội ngũ của mình.

Hình ảnh minh họa sếp: Người sếp kiêu ngạo đến nỗi không lắng nghe ý kiến của đội ngũ của mình.
Pinterest
Whatsapp
sếp của tôi yêu cầu tôi làm thêm giờ, tôi đã không thể đi dự sinh nhật của bạn tôi.

Hình ảnh minh họa sếp: Vì sếp của tôi yêu cầu tôi làm thêm giờ, tôi đã không thể đi dự sinh nhật của bạn tôi.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact