9 câu có “ruồi”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ruồi và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con ruồi đậu lên trái chín. »
•
« Trái cây thối thu hút nhiều ruồi. »
•
« Con ruồi không ngừng vo ve trong phòng. »
•
« Chim ruồi đập cánh với tốc độ rất nhanh. »
•
« Chim ruồi đó có lông màu sáng và kim loại. »
•
« Tôi đã vẽ một con chim ruồi trong sổ vẽ của mình. »
•
« Chim ruồi bay lượn giữa những bông hoa trong vườn. »
•
« Tôi nghe thấy tiếng vo ve của một con ruồi trong bếp. »
•
« Con ruồi đã nhanh chóng thoát khỏi khi tôi cố gắng bắt nó. »