9 câu có “ruồi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ruồi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con ruồi đậu lên trái chín. »

ruồi: Con ruồi đậu lên trái chín.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái cây thối thu hút nhiều ruồi. »

ruồi: Trái cây thối thu hút nhiều ruồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ruồi không ngừng vo ve trong phòng. »

ruồi: Con ruồi không ngừng vo ve trong phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim ruồi đập cánh với tốc độ rất nhanh. »

ruồi: Chim ruồi đập cánh với tốc độ rất nhanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim ruồi đó có lông màu sáng và kim loại. »

ruồi: Chim ruồi đó có lông màu sáng và kim loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã vẽ một con chim ruồi trong sổ vẽ của mình. »

ruồi: Tôi đã vẽ một con chim ruồi trong sổ vẽ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim ruồi bay lượn giữa những bông hoa trong vườn. »

ruồi: Chim ruồi bay lượn giữa những bông hoa trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi nghe thấy tiếng vo ve của một con ruồi trong bếp. »

ruồi: Tôi nghe thấy tiếng vo ve của một con ruồi trong bếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ruồi đã nhanh chóng thoát khỏi khi tôi cố gắng bắt nó. »

ruồi: Con ruồi đã nhanh chóng thoát khỏi khi tôi cố gắng bắt nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact