50 câu có “ánh”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ánh và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi nhìn bức ảnh cũ với ánh mắt buồn bã. »
•
« Mặt trời tỏa sáng với một ánh sáng rực rỡ. »
•
« Tốc độ ánh sáng là hằng số và không thay đổi. »
•
« Bóng tối là một nơi giữa ánh sáng và bóng tối. »
•
« Áo giáp của đấu sĩ tỏa sáng dưới ánh mặt trời. »
•
« Chiếc trumpet vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời. »
•
« Tuyết tan chảy dễ dàng dưới ánh nắng buổi sáng. »
•
« Nghệ sĩ bohemien đã vẽ suốt đêm dưới ánh trăng. »
•
« Cái đèn đứng ở góc phòng và phát ra ánh sáng mờ. »
•
« Vào sáng thứ Bảy, trời sáng rực rỡ với ánh nắng. »
•
« Cánh đồng lúa mì trông vàng óng dưới ánh hoàng hôn. »
•
« Nụ cười của cô ấy phản ánh chiến thắng đã đạt được. »
•
« Cái ô giúp bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời ở bãi biển. »
•
« Chiếc váy cô ấy mặc rất ngắn và thu hút mọi ánh nhìn. »
•
« Cây nằm ở góc phòng cần nhiều ánh sáng để phát triển. »
•
« Tán lá của những cây trông thật đẹp dưới ánh nắng mặt trời. »
•
« Văn học là một công cụ mạnh mẽ cho sự phản ánh và tri thức. »
•
« Tiếng sấm mạnh mẽ được báo trước bởi một ánh sáng chói mắt. »
•
« Bóng tối của đêm tối tương phản với ánh sáng của các vì sao. »
•
« Cái ô che nắng dùng để bảo vệ trẻ em khỏi ánh nắng mặt trời. »
•
« Chiếc nhẫn sáng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời trên bãi biển. »
•
« Tôi thích ánh sáng dịu dàng phát ra từ bóng đèn của chiếc đèn. »
•
« Vào đêm Giáng sinh, những ánh đèn chiếu sáng toàn bộ thành phố. »
•
« Biểu tượng vàng lấp lánh dưới ánh nắng chói chang của buổi trưa. »
•
« Các hành khách trên máy bay nhìn thấy ánh đèn của thành phố ở xa. »
•
« Phong cách Napoléon được phản ánh trong kiến trúc của thời kỳ đó. »
•
« Ánh trăng tròn chiếu sáng phong cảnh; ánh sáng của nó rất rực rỡ. »
•
« Con bướm bay về phía mặt trời, cánh của nó lấp lánh dưới ánh sáng. »
•
« Với ánh sáng thoáng qua của nó, sao băng đã xuyên qua bầu trời đêm. »
•
« Bức tranh phản ánh vinh quang văn hóa của nền văn minh Maya cổ đại. »
•
« Bọn trẻ đã bắt được một con sâu ánh sáng trong một cái lọ thủy tinh. »
•
« Bức tranh tường nhiều màu phản ánh sự đa dạng văn hóa của thành phố. »
•
« Cách ăn mặc của cô ấy phản ánh một phong cách nam tính và thanh lịch. »
•
« Tại khe cửa sổ, ánh sáng của mặt trăng đổ xuống như một thác nước bạc. »
•
« Cầu vồng là một hiện tượng quang học xảy ra do sự khúc xạ của ánh sáng. »
•
« Cô ấy cố gắng giả vờ vui vẻ, nhưng đôi mắt của cô ấy phản ánh nỗi buồn. »
•
« Vào lúc bình minh, ánh sáng vàng rực rỡ chiếu sáng nhẹ nhàng lên đụn cát. »
•
« Âm nhạc phổ biến có thể phản ánh văn hóa và giá trị của một xã hội cụ thể. »
•
« Cây đã nở hoa dưới ánh nắng mặt trời. Đó là một cây đẹp, có màu đỏ và vàng. »
•
« Ẩm thực là một hình thức biểu đạt văn hóa phản ánh bản sắc của một dân tộc. »
•
« Từ đồi, chúng ta có thể thấy toàn bộ vịnh được ánh sáng mặt trời chiếu sáng. »
•
« Với ánh mặt trời chiếu sáng, các màu sắc bắt đầu xuất hiện trong phong cảnh. »
•
« Những con đom đóm phát ra ánh sáng để thu hút bạn tình của chúng vào ban đêm. »
•
« Bờ biển có một ngọn hải đăng sáng ánh sáng hướng dẫn các con tàu vào ban đêm. »
•
« Khi mặt trời lặn, các con phố tràn ngập ánh đèn nhấp nháy và âm nhạc sôi động. »
•
« Ngọn núi vươn lên kiêu hãnh trên thung lũng, chinh phục ánh nhìn của mọi người. »
•
« Nhà nhiếp ảnh đã chụp được một bức ảnh ấn tượng của ánh sáng phương Bắc ở Bắc Cực. »
•
« Bóng tối của đêm bị phá vỡ bởi ánh sáng từ đôi mắt của kẻ săn mồi đang rình rập họ. »
•
« Đôi mắt của nữ diễn viên trông như hai viên sapphire lấp lánh dưới ánh đèn sân khấu. »
•
« Triết học là khoa học nghiên cứu các ý tưởng và sự phản ánh về thế giới và cuộc sống. »