3 câu ví dụ với “vẫy”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “vẫy”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: vẫy

Chuyển động tay hoặc vật qua lại để ra hiệu hoặc gọi ai đó.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Con chó đã vẫy đuôi khi nghe thấy lời chào.

Hình ảnh minh họa vẫy: Con chó đã vẫy đuôi khi nghe thấy lời chào.
Pinterest
Whatsapp
Con chó bắt đầu vẫy đuôi khi thấy chủ của nó.

Hình ảnh minh họa vẫy: Con chó bắt đầu vẫy đuôi khi thấy chủ của nó.
Pinterest
Whatsapp
Chó thể hiện tình cảm của nó bằng cách vẫy đuôi.

Hình ảnh minh họa vẫy: Chó thể hiện tình cảm của nó bằng cách vẫy đuôi.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact