6 câu có “rùng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ rùng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Âm thanh rùng rợn phát ra từ gác mái cũ. »

rùng: Âm thanh rùng rợn phát ra từ gác mái cũ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của gió trong đêm thật u ám và rùng rợn. »

rùng: Âm thanh của gió trong đêm thật u ám và rùng rợn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu chuyện ma đã khiến tất cả người nghe cảm thấy rùng rợn. »

rùng: Câu chuyện ma đã khiến tất cả người nghe cảm thấy rùng rợn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi nghe tin tức, tôi cảm thấy một cơn rùng mình trong lòng. »

rùng: Khi nghe tin tức, tôi cảm thấy một cơn rùng mình trong lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào Halloween, chúng tôi trang trí bí ngô với những khuôn mặt rùng rợn. »

rùng: Vào Halloween, chúng tôi trang trí bí ngô với những khuôn mặt rùng rợn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi đi bộ trong rừng, tôi cảm thấy có một sự hiện diện rùng rợn phía sau mình. »

rùng: Khi đi bộ trong rừng, tôi cảm thấy có một sự hiện diện rùng rợn phía sau mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact