4 câu có “kèn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ kèn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô ấy chơi kèn trumpet mỗi sáng. »
•
« Lưỡi của kèn clarinet cần được làm sạch. »
•
« Chiếc kèn có âm thanh rất mạnh mẽ và rõ ràng. »
•
« Juan thích luyện tập với kèn trumpet của mình. »