7 câu có “kia”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kia và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con cào cào nhảy từ bên này sang bên kia, tìm kiếm thức ăn. »

kia: Con cào cào nhảy từ bên này sang bên kia, tìm kiếm thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà cầm một sợi chỉ tơ trong tay và một cái kim trong tay kia. »

kia: Bà cầm một sợi chỉ tơ trong tay và một cái kim trong tay kia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong cuộc đua, các vận động viên tiến lên lần lượt trên đường đua, người này sau người kia. »

kia: Trong cuộc đua, các vận động viên tiến lên lần lượt trên đường đua, người này sau người kia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thành phố, người dân sống trong sự phân biệt. Người giàu ở một bên, người nghèo ở bên kia. »

kia: Trong thành phố, người dân sống trong sự phân biệt. Người giàu ở một bên, người nghèo ở bên kia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự kiên trì và cống hiến, tôi đã hoàn thành một chuyến đi xe đạp từ bờ biển này sang bờ biển kia. »

kia: Với sự kiên trì và cống hiến, tôi đã hoàn thành một chuyến đi xe đạp từ bờ biển này sang bờ biển kia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi có hai người bạn: một người là búp bê của tôi và người kia là một trong những con chim sống ở cảng, bên cạnh dòng sông. Đó là một con chim én. »

kia: Tôi có hai người bạn: một người là búp bê của tôi và người kia là một trong những con chim sống ở cảng, bên cạnh dòng sông. Đó là một con chim én.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đi bộ trên đường với một chiếc bánh sô cô la trong tay và một tách cà phê trong tay kia, tuy nhiên, anh ta vấp phải một viên đá và ngã xuống đất. »

kia: Người đàn ông đi bộ trên đường với một chiếc bánh sô cô la trong tay và một tách cà phê trong tay kia, tuy nhiên, anh ta vấp phải một viên đá và ngã xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact