8 câu có “cảng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cảng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con tàu chở hàng đang neo đậu tại cảng. »

cảng: Con tàu chở hàng đang neo đậu tại cảng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con tàu trắng từ từ rời cảng dưới bầu trời xanh. »

cảng: Một con tàu trắng từ từ rời cảng dưới bầu trời xanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền buồm đã vượt qua toàn bộ đại dương để đến cảng. »

cảng: Chiếc thuyền buồm đã vượt qua toàn bộ đại dương để đến cảng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đang tiến gần đến cảng, làm dậy sóng với cơn thịnh nộ. »

cảng: Cơn bão đang tiến gần đến cảng, làm dậy sóng với cơn thịnh nộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất. »

cảng: Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi muối và rong biển lan tỏa trong không khí ở cảng, trong khi các thủy thủ làm việc trên bến. »

cảng: Mùi muối và rong biển lan tỏa trong không khí ở cảng, trong khi các thủy thủ làm việc trên bến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi hải sản và cá tươi đưa tôi trở lại các cảng ở bờ biển Galicia, nơi đánh bắt hải sản ngon nhất thế giới. »

cảng: Mùi hải sản và cá tươi đưa tôi trở lại các cảng ở bờ biển Galicia, nơi đánh bắt hải sản ngon nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi có hai người bạn: một người là búp bê của tôi và người kia là một trong những con chim sống ở cảng, bên cạnh dòng sông. Đó là một con chim én. »

cảng: Tôi có hai người bạn: một người là búp bê của tôi và người kia là một trong những con chim sống ở cảng, bên cạnh dòng sông. Đó là một con chim én.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact