48 câu có “bên”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bên và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Vỏ cây bảo vệ nhựa bên trong. »
•
« Một cối xay cũ nằm bên dòng sông. »
•
« Công viên bên cạnh nhà tôi rất đẹp. »
•
« Họ đã nói với tôi một bí mật ngay bên tai. »
•
« Họ đã kỷ niệm mười năm bên nhau như vợ chồng. »
•
« Sau trận chiến, quân đội nghỉ ngơi bên bờ sông. »
•
« Thiền hàng ngày giúp tìm thấy trật tự bên trong. »
•
« Những đứa trẻ trượt chơi trên đụn cát bên bãi biển. »
•
« Người hùng của tôi là bố tôi, vì ông luôn ở bên tôi. »
•
« Bà của tôi sống trong một ngôi nhà đẹp bên bãi biển. »
•
« Có một hiệu thuốc bên cạnh bệnh viện để tiện lợi hơn. »
•
« Tôi cảm thấy vui vẻ khi ở bên những người tôi yêu thương. »
•
« Anh ta là một điệp viên hai mang, làm việc cho cả hai bên. »
•
« Con cào cào nhảy từ bên này sang bên kia, tìm kiếm thức ăn. »
•
« Cặp đôi đã làm mới lời hứa yêu thương sau mười năm bên nhau. »
•
« Tôi đã ở bên điện thoại cả buổi chiều chờ cuộc gọi của cô ấy. »
•
« Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong. »
•
« Hãy lắng nghe người bên cạnh bạn với sự kiên nhẫn và đồng cảm. »
•
« Con búp bê nằm trên sàn và có vẻ như đang khóc bên cạnh đứa trẻ. »
•
« Mẹ tôi ôm tôi và hôn tôi. Tôi luôn cảm thấy hạnh phúc khi ở bên mẹ. »
•
« Luật sư đã cố gắng đạt được một thỏa thuận giữa các bên tranh chấp. »
•
« Chúng tôi đang tìm kiếm một giải pháp hợp lý có lợi cho cả hai bên. »
•
« Liệt nửa người bên phải liên quan đến tổn thương ở bán cầu não trái. »
•
« Các loài nhuyễn thể hai mảnh có sự đối xứng hai bên trong vỏ của chúng. »
•
« Mặc dù bên trong đã tan vỡ, nhưng quyết tâm của cô ấy không hề suy yếu. »
•
« Trong quá trình hòa giải, cả hai bên đều thể hiện sự sẵn sàng nhượng bộ. »
•
« Có một bãi biển rất đẹp gần đó. Nó hoàn hảo để dành một ngày hè bên gia đình. »
•
« Cô ấy đã yêu anh ấy, và anh ấy cũng yêu cô ấy. Thật đẹp khi thấy họ bên nhau. »
•
« Anh ấy là một con thỏ. Cô ấy là một con thỏ cái. Họ yêu nhau, luôn ở bên nhau. »
•
« Tông đồ Luca cũng là một bác sĩ tài năng bên cạnh việc là một nhà truyền giáo. »
•
« Phụ lục của hợp đồng quy định nghĩa vụ của cả hai bên trong trường hợp vi phạm. »
•
« Tối hôm đó, chúng tôi đã nghe những câu chuyện truyền cảm hứng bên cạnh lửa trại. »
•
« Khi còn nhỏ, tôi rất thích đi xe đạp trong rừng với chú chó của mình chạy bên cạnh. »
•
« Trước khi đến một vụ kiện tụng, cả hai bên đã quyết định đạt được một thỏa thuận hòa bình. »
•
« Phục vụ là cho một bông hoa, nằm bên đường; phục vụ là cho một quả cam từ cây mà tôi trồng. »
•
« Ông đã ra lệnh cấm hút thuốc trong tòa nhà. Các cư dân phải làm điều đó ở bên ngoài, xa cửa sổ. »
•
« Năng lượng được sản xuất bên trong cơ thể chúng ta là nguyên nhân mang lại sự sống cho chúng ta. »
•
« Trong thành phố, người dân sống trong sự phân biệt. Người giàu ở một bên, người nghèo ở bên kia. »
•
« Một ngày, tôi phát hiện với niềm vui rằng một cây nhỏ đang nảy mầm bên cạnh hành lang của lối vào. »
•
« Công chúa Julieta thở dài với nỗi buồn, biết rằng cô sẽ không bao giờ có thể ở bên người yêu Romeo. »
•
« Niềm hạnh phúc mà tôi cảm nhận khi ở bên bạn! Bạn làm cho tôi sống một cuộc đời trọn vẹn và đầy tình yêu! »
•
« Thể thao là một nhóm các hoạt động thúc đẩy sức khỏe thể chất và tinh thần, bên cạnh việc là nguồn giải trí và vui chơi. »
•
« Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối. »
•
« Nhà du hành vũ trụ trôi nổi trong không gian bên ngoài trong khi quan sát Trái Đất từ một góc nhìn chưa từng thấy trước đây. »
•
« Phi hành gia dày dạn kinh nghiệm đang thực hiện một cuộc đi bộ ngoài không gian bên ngoài con tàu trong quỹ đạo quanh Trái Đất. »
•
« Cô ấy là một sinh viên về ngữ âm học và anh ấy là một nhạc sĩ. Họ gặp nhau ở thư viện của trường đại học và từ đó, họ đã ở bên nhau. »
•
« Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật. »
•
« Tôi có hai người bạn: một người là búp bê của tôi và người kia là một trong những con chim sống ở cảng, bên cạnh dòng sông. Đó là một con chim én. »