18 câu có “cạnh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cạnh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Quảng trường nằm cạnh nhà thờ. »

cạnh: Quảng trường nằm cạnh nhà thờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công viên bên cạnh nhà tôi rất đẹp. »

cạnh: Công viên bên cạnh nhà tôi rất đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cạnh huyền là cạnh dài nhất của tam giác vuông. »

cạnh: Cạnh huyền là cạnh dài nhất của tam giác vuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một hiệu thuốc bên cạnh bệnh viện để tiện lợi hơn. »

cạnh: Có một hiệu thuốc bên cạnh bệnh viện để tiện lợi hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy lắng nghe người bên cạnh bạn với sự kiên nhẫn và đồng cảm. »

cạnh: Hãy lắng nghe người bên cạnh bạn với sự kiên nhẫn và đồng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con búp bê nằm trên sàn và có vẻ như đang khóc bên cạnh đứa trẻ. »

cạnh: Con búp bê nằm trên sàn và có vẻ như đang khóc bên cạnh đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cạnh huyền là cạnh đối diện với góc vuông trong một tam giác vuông. »

cạnh: Cạnh huyền là cạnh đối diện với góc vuông trong một tam giác vuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Định lý Pythagore thiết lập mối quan hệ giữa các cạnh của một tam giác vuông. »

cạnh: Định lý Pythagore thiết lập mối quan hệ giữa các cạnh của một tam giác vuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tông đồ Luca cũng là một bác sĩ tài năng bên cạnh việc là một nhà truyền giáo. »

cạnh: Tông đồ Luca cũng là một bác sĩ tài năng bên cạnh việc là một nhà truyền giáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một thế giới vi khuẩn đang cạnh tranh để xâm nhập vào cơ thể bạn và làm bạn bệnh. »

cạnh: Một thế giới vi khuẩn đang cạnh tranh để xâm nhập vào cơ thể bạn và làm bạn bệnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tối hôm đó, chúng tôi đã nghe những câu chuyện truyền cảm hứng bên cạnh lửa trại. »

cạnh: Tối hôm đó, chúng tôi đã nghe những câu chuyện truyền cảm hứng bên cạnh lửa trại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi còn nhỏ, tôi rất thích đi xe đạp trong rừng với chú chó của mình chạy bên cạnh. »

cạnh: Khi còn nhỏ, tôi rất thích đi xe đạp trong rừng với chú chó của mình chạy bên cạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một ngày, tôi phát hiện với niềm vui rằng một cây nhỏ đang nảy mầm bên cạnh hành lang của lối vào. »

cạnh: Một ngày, tôi phát hiện với niềm vui rằng một cây nhỏ đang nảy mầm bên cạnh hành lang của lối vào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thể thao là một nhóm các hoạt động thúc đẩy sức khỏe thể chất và tinh thần, bên cạnh việc là nguồn giải trí và vui chơi. »

cạnh: Thể thao là một nhóm các hoạt động thúc đẩy sức khỏe thể chất và tinh thần, bên cạnh việc là nguồn giải trí và vui chơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối. »

cạnh: Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc sư đã trình bày thiết kế dự án xây dựng của mình, chi tiết hóa từng khía cạnh và tài nguyên được sử dụng cho việc xây dựng. »

cạnh: Kiến trúc sư đã trình bày thiết kế dự án xây dựng của mình, chi tiết hóa từng khía cạnh và tài nguyên được sử dụng cho việc xây dựng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi có hai người bạn: một người là búp bê của tôi và người kia là một trong những con chim sống ở cảng, bên cạnh dòng sông. Đó là một con chim én. »

cạnh: Tôi có hai người bạn: một người là búp bê của tôi và người kia là một trong những con chim sống ở cảng, bên cạnh dòng sông. Đó là một con chim én.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự sáng tạo là một kỹ năng thiết yếu trong một thế giới ngày càng thay đổi và cạnh tranh, và có thể được phát triển thông qua việc thực hành liên tục. »

cạnh: Sự sáng tạo là một kỹ năng thiết yếu trong một thế giới ngày càng thay đổi và cạnh tranh, và có thể được phát triển thông qua việc thực hành liên tục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact