3 câu ví dụ có “cày”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cày và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: cày

Làm việc liên tục, chăm chỉ để đạt mục tiêu; dùng sức kéo hoặc máy móc xới đất để trồng trọt.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Những người nông dân chuẩn bị từ sáng sớm để cày ruộng. »

cày: Những người nông dân chuẩn bị từ sáng sớm để cày ruộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nọc của ong bắp cày có thể rất nguy hiểm đối với một số người. »

cày: Nọc của ong bắp cày có thể rất nguy hiểm đối với một số người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân, sử dụng máy kéo, đã cày ruộng trong chưa đầy một giờ. »

cày: Người nông dân, sử dụng máy kéo, đã cày ruộng trong chưa đầy một giờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact