4 câu ví dụ với “gieo”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “gieo”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: gieo

Đặt hạt giống xuống đất để cây mọc lên; tạo ra, gây nên điều gì đó (thường dùng trong nghĩa bóng).


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Chúng ta cần rải hạt giống khắp cánh đồng khi gieo trồng.

Hình ảnh minh họa gieo: Chúng ta cần rải hạt giống khắp cánh đồng khi gieo trồng.
Pinterest
Whatsapp
Vào mùa xuân, việc gieo hạt ngô bắt đầu sớm vào buổi sáng.

Hình ảnh minh họa gieo: Vào mùa xuân, việc gieo hạt ngô bắt đầu sớm vào buổi sáng.
Pinterest
Whatsapp
Việc gieo trồng đúng cách đảm bảo một vụ thu hoạch bội thu vào cuối mùa.

Hình ảnh minh họa gieo: Việc gieo trồng đúng cách đảm bảo một vụ thu hoạch bội thu vào cuối mùa.
Pinterest
Whatsapp
Việc gieo trồng ngô đòi hỏi sự chăm sóc và chú ý để có thể nảy mầm đúng cách.

Hình ảnh minh họa gieo: Việc gieo trồng ngô đòi hỏi sự chăm sóc và chú ý để có thể nảy mầm đúng cách.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact