7 câu có “kịp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kịp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy. »

kịp: Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim én thì có. Cô ấy có thể đuổi kịp chúng ta vì cô ấy bay nhanh. »

kịp: Chim én thì có. Cô ấy có thể đuổi kịp chúng ta vì cô ấy bay nhanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội cứu hộ đã đến kịp thời để cứu những người bị mắc kẹt trên núi. »

kịp: Đội cứu hộ đã đến kịp thời để cứu những người bị mắc kẹt trên núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà đang bốc cháy. Lính cứu hỏa đã đến kịp thời, nhưng họ không thể cứu được nó. »

kịp: Ngôi nhà đang bốc cháy. Lính cứu hỏa đã đến kịp thời, nhưng họ không thể cứu được nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lola chạy trên cánh đồng khi thấy một con thỏ. Cô chạy theo nó, nhưng không thể bắt kịp. »

kịp: Lola chạy trên cánh đồng khi thấy một con thỏ. Cô chạy theo nó, nhưng không thể bắt kịp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông thấy một con lạc đà trong sa mạc và theo nó để xem liệu có thể bắt kịp không. »

kịp: Người đàn ông thấy một con lạc đà trong sa mạc và theo nó để xem liệu có thể bắt kịp không.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không dễ để theo kịp nhịp sống hiện đại. Nhiều người có thể bị căng thẳng hoặc trầm cảm vì lý do này. »

kịp: Không dễ để theo kịp nhịp sống hiện đại. Nhiều người có thể bị căng thẳng hoặc trầm cảm vì lý do này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact