2 câu ví dụ với “hăng”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hăng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: hăng

Nhiệt tình, sôi nổi, làm việc gì đó với nhiều năng lượng và quyết tâm.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Phô mai già có vị hăng đặc biệt mạnh.

Hình ảnh minh họa hăng: Phô mai già có vị hăng đặc biệt mạnh.
Pinterest
Whatsapp
Sau trận đấu, họ đã ăn với sự hăng hái mãnh liệt.

Hình ảnh minh họa hăng: Sau trận đấu, họ đã ăn với sự hăng hái mãnh liệt.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact