1 câu có “sạt”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ sạt và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Một vụ sạt lở đá đã làm hư hại các ngôi nhà gần đồi. »

sạt: Một vụ sạt lở đá đã làm hư hại các ngôi nhà gần đồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact