50 câu có “sáng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ sáng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Có cua tươi ở chợ sáng nay. »
•
« Tôi đọc một tờ báo mỗi sáng. »
•
« Pedro uống nước cam mỗi sáng. »
•
« Như nửa cam với cà phê mỗi sáng. »
•
« Lông của con gà có màu nâu sáng. »
•
« Cô ấy chơi kèn trumpet mỗi sáng. »
•
« Những con chim hát mỗi sáng ở đâu? »
•
« Mặt trời tỏa sáng và cười cùng tôi. »
•
« Tượng được làm bằng đồng sáng bóng. »
•
« Bạn có nước dứa cho bữa sáng không? »
•
« Tôi đã ăn một quả chuối vào bữa sáng. »
•
« Con lừa ăn cà rốt ở trang trại mỗi sáng. »
•
« Cô ấy đã sinh con trai của mình sáng nay. »
•
« Pedro phụ trách quét dọn vỉa hè mỗi sáng. »
•
« Sự xấu hổ có xu hướng ức chế sự sáng tạo. »
•
« Chim ruồi đó có lông màu sáng và kim loại. »
•
« Mặt trời tỏa sáng với một ánh sáng rực rỡ. »
•
« Cô ấy có thói quen nhìn ra cửa sổ mỗi sáng. »
•
« Thời tiết khí hậu sáng nay rất khắc nghiệt. »
•
« Ngôi sao sáng nhất gần Trái Đất là Mặt Trời. »
•
« Trong bóng tối, đồng hồ của anh ấy rất sáng. »
•
« Thói quen dậy sớm mỗi sáng rất khó để phá vỡ. »
•
« Tốc độ ánh sáng là hằng số và không thay đổi. »
•
« Tôi thích bánh mì nóng và giòn vào buổi sáng. »
•
« Người hiệp sĩ mang một chiếc khiên sáng bóng. »
•
« Tờ báo mà tôi mua sáng nay không có gì thú vị. »
•
« Bóng tối là một nơi giữa ánh sáng và bóng tối. »
•
« Áo giáp của đấu sĩ tỏa sáng dưới ánh mặt trời. »
•
« Từ cành cây, con cú nhìn với đôi mắt sáng rực. »
•
« Tuyết tan chảy dễ dàng dưới ánh nắng buổi sáng. »
•
« Cái đèn đứng ở góc phòng và phát ra ánh sáng mờ. »
•
« Cô ấy đã ăn một quả kiwi ngon lành vào bữa sáng. »
•
« Vào sáng thứ Bảy, trời sáng rực rỡ với ánh nắng. »
•
« Những ngôi sao sáng, nhưng chỉ kém bạn một chút. »
•
« Tiếng ồn trong chuồng gà thật chói tai sáng nay. »
•
« Với một que diêm, tôi đã thắp sáng căn phòng tối. »
•
« Tôi không thể thiếu cà phê buổi sáng để tỉnh táo. »
•
« Thành phố dường như nổi lên từ sương mù buổi sáng. »
•
« Nhà trọ cung cấp bữa sáng bao gồm trong giá phòng. »
•
« Ánh sáng trong suốt của mặt trăng làm tôi chói mắt. »
•
« Cái đèn trong phòng tôi chiếu sáng yếu ớt căn phòng. »
•
« Mặt trăng chiếu sáng con đường tối tăm của khu rừng. »
•
« Cây nằm ở góc phòng cần nhiều ánh sáng để phát triển. »
•
« Carla theo một thói quen tập luyện thể thao mỗi sáng. »
•
« Không gì tuyệt hơn một tách cà phê ngon vào buổi sáng. »
•
« Ánh sáng mặt trời mang lại vô số lợi ích cho con người. »
•
« Đó là một buổi sáng lạnh lẽo và mưa rơi của tháng Mười. »
•
« Mặt trời chiếu sáng trên bầu trời. Mọi thứ đều yên tĩnh. »
•
« Gà trống gáy mỗi sáng. Đôi khi, nó cũng gáy vào ban đêm. »
•
« Tôi đã cho một thìa đường vào cà phê buổi sáng của mình. »