41 câu có “bông”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bông và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Một bông hoa súng nổi bật trên mặt hồ. »

bông: Một bông hoa súng nổi bật trên mặt hồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mè đang chơi với một cuộn chỉ bông. »

bông: Con mè đang chơi với một cuộn chỉ bông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đeo một chiếc bông tai ở mỗi tai. »

bông: Cô ấy đeo một chiếc bông tai ở mỗi tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi nấu một món súp bông cải tuyệt vời. »

bông: Bà của tôi nấu một món súp bông cải tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim ruồi bay lượn giữa những bông hoa trong vườn. »

bông: Chim ruồi bay lượn giữa những bông hoa trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những bông súng tạo thành một loại thảm nổi trên hồ. »

bông: Những bông súng tạo thành một loại thảm nổi trên hồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc bình được trang trí bằng những bông hoa vẽ tay. »

bông: Chiếc bình được trang trí bằng những bông hoa vẽ tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé muốn một con gấu bông làm quà sinh nhật cho bạn. »

bông: Cậu bé muốn một con gấu bông làm quà sinh nhật cho bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của những bông hoa là một kỳ quan của thiên nhiên. »

bông: Vẻ đẹp của những bông hoa là một kỳ quan của thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ. »

bông: Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa xuân, rừng là một cầu vồng của những bông hoa mới. »

bông: Vào mùa xuân, rừng là một cầu vồng của những bông hoa mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng là một bãi cỏ xanh tươi với những bông hoa vàng. »

bông: Cánh đồng là một bãi cỏ xanh tươi với những bông hoa vàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi trồng bông cải xanh trong vườn gia đình năm nay. »

bông: Chúng tôi trồng bông cải xanh trong vườn gia đình năm nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Em bé có một con thú nhồi bông nhỏ mà không bao giờ rời bỏ. »

bông: Em bé có một con thú nhồi bông nhỏ mà không bao giờ rời bỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé tìm thấy một bông hoa hồng trong vườn và mang nó cho mẹ. »

bông: Cô bé tìm thấy một bông hoa hồng trong vườn và mang nó cho mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé cầm một bông hồng trong tay, trong khi đi dạo trong vườn. »

bông: Cô bé cầm một bông hồng trong tay, trong khi đi dạo trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong phòng thí nghiệm, họ sử dụng tăm bông tiệt trùng để lấy mẫu. »

bông: Trong phòng thí nghiệm, họ sử dụng tăm bông tiệt trùng để lấy mẫu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong. »

bông: Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phụ nữ bản địa thường sử dụng hạt trong vòng cổ và bông tai của họ. »

bông: Phụ nữ bản địa thường sử dụng hạt trong vòng cổ và bông tai của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé rất vui với món đồ chơi mới của mình, một con búp bê nhồi bông. »

bông: Cậu bé rất vui với món đồ chơi mới của mình, một con búp bê nhồi bông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp. »

bông: Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời đầy những đám mây trắng và bông xốp trông như những quả bóng khổng lồ. »

bông: Bầu trời đầy những đám mây trắng và bông xốp trông như những quả bóng khổng lồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy là một con bướm bay lượn trên những bông hoa với đôi cánh màu sắc rực rỡ. »

bông: Cô ấy là một con bướm bay lượn trên những bông hoa với đôi cánh màu sắc rực rỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm tươi mát của những bông hoa như một làn gió mát trong một ngày hè oi ả. »

bông: Hương thơm tươi mát của những bông hoa như một làn gió mát trong một ngày hè oi ả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hài hòa và vẻ đẹp của những bông hoa trong vườn là một món quà cho các giác quan. »

bông: Sự hài hòa và vẻ đẹp của những bông hoa trong vườn là một món quà cho các giác quan.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuyết rơi thành từng bông dày trên rừng, và dấu chân của sinh vật biến mất giữa những cây. »

bông: Tuyết rơi thành từng bông dày trên rừng, và dấu chân của sinh vật biến mất giữa những cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phục vụ là cho một bông hoa, nằm bên đường; phục vụ là cho một quả cam từ cây mà tôi trồng. »

bông: Phục vụ là cho một bông hoa, nằm bên đường; phục vụ là cho một quả cam từ cây mà tôi trồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã có thể cảm nhận được hương thơm ngọt ngào của những bông hoa: mùa xuân đang đến gần. »

bông: Tôi đã có thể cảm nhận được hương thơm ngọt ngào của những bông hoa: mùa xuân đang đến gần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà tiên chạm vào bông hoa bằng cây đũa thần của mình và ngay lập tức cánh bay ra từ thân cây. »

bông: Bà tiên chạm vào bông hoa bằng cây đũa thần của mình và ngay lập tức cánh bay ra từ thân cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa, với chiếc váy lụa, đi dạo trong những khu vườn của lâu đài ngắm nhìn những bông hoa. »

bông: Công chúa, với chiếc váy lụa, đi dạo trong những khu vườn của lâu đài ngắm nhìn những bông hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm của những bông hoa tràn ngập khu vườn, tạo ra một bầu không khí yên bình và hòa hợp. »

bông: Hương thơm của những bông hoa tràn ngập khu vườn, tạo ra một bầu không khí yên bình và hòa hợp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé đã băng qua khu vườn và nhặt một bông hoa. Cô ấy mang theo bông hoa trắng nhỏ suốt cả ngày. »

bông: Cô bé đã băng qua khu vườn và nhặt một bông hoa. Cô ấy mang theo bông hoa trắng nhỏ suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những bông hoa vàng xinh đẹp đó là những bông hoa ababoles thường có nhiều ở cánh đồng vào mùa xuân. »

bông: Những bông hoa vàng xinh đẹp đó là những bông hoa ababoles thường có nhiều ở cánh đồng vào mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió mang theo hương thơm của những bông hoa và mùi hương đó là liều thuốc tốt nhất cho bất kỳ nỗi buồn nào. »

bông: Gió mang theo hương thơm của những bông hoa và mùi hương đó là liều thuốc tốt nhất cho bất kỳ nỗi buồn nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy tặng cô ấy một bông hoa hồng. Cô ấy cảm thấy đó là món quà tuyệt nhất mà cô ấy từng nhận được trong đời. »

bông: Anh ấy tặng cô ấy một bông hoa hồng. Cô ấy cảm thấy đó là món quà tuyệt nhất mà cô ấy từng nhận được trong đời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Để làm bạn bình tĩnh, tôi gợi ý bạn hãy tưởng tượng một cánh đồng đẹp với những bông hoa có hương thơm ngọt ngào. »

bông: Để làm bạn bình tĩnh, tôi gợi ý bạn hãy tưởng tượng một cánh đồng đẹp với những bông hoa có hương thơm ngọt ngào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiết không thuận lợi cho bông hoa nở trong sa mạc. Hạn hán đến nhanh chóng và bông hoa không thể chịu đựng nổi. »

bông: Thời tiết không thuận lợi cho bông hoa nở trong sa mạc. Hạn hán đến nhanh chóng và bông hoa không thể chịu đựng nổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở đó trong bông hoa đó, và trong cái cây đó...! và trong ánh mặt trời đó! tỏa sáng rực rỡ trong sự bao la của bầu trời. »

bông: Ở đó trong bông hoa đó, và trong cái cây đó...! và trong ánh mặt trời đó! tỏa sáng rực rỡ trong sự bao la của bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những bông hoa mùa xuân, như hoa thủy tiên và hoa tulip, mang đến một nét màu sắc và vẻ đẹp cho môi trường xung quanh chúng ta. »

bông: Những bông hoa mùa xuân, như hoa thủy tiên và hoa tulip, mang đến một nét màu sắc và vẻ đẹp cho môi trường xung quanh chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi trải qua một cơn bão, mọi thứ dường như đẹp hơn. Bầu trời có màu xanh đậm, và những bông hoa tỏa sáng với nước đã rơi xuống chúng. »

bông: Sau khi trải qua một cơn bão, mọi thứ dường như đẹp hơn. Bầu trời có màu xanh đậm, và những bông hoa tỏa sáng với nước đã rơi xuống chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một bông hướng dương quan sát cô khi cô đi bộ qua cánh đồng. Quay đầu để theo dõi chuyển động của cô, nó dường như muốn nói điều gì đó với cô. »

bông: Một bông hướng dương quan sát cô khi cô đi bộ qua cánh đồng. Quay đầu để theo dõi chuyển động của cô, nó dường như muốn nói điều gì đó với cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact