41 câu có “bông”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bông và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Một bông hoa súng nổi bật trên mặt hồ. »
•
« Con mè đang chơi với một cuộn chỉ bông. »
•
« Cô ấy đeo một chiếc bông tai ở mỗi tai. »
•
« Bà của tôi nấu một món súp bông cải tuyệt vời. »
•
« Chim ruồi bay lượn giữa những bông hoa trong vườn. »
•
« Những bông súng tạo thành một loại thảm nổi trên hồ. »
•
« Chiếc bình được trang trí bằng những bông hoa vẽ tay. »
•
« Cậu bé muốn một con gấu bông làm quà sinh nhật cho bạn. »
•
« Vẻ đẹp của những bông hoa là một kỳ quan của thiên nhiên. »
•
« Vào mùa xuân, những bông hoa bắt đầu nở ra từ đất màu mỡ. »
•
« Vào mùa xuân, rừng là một cầu vồng của những bông hoa mới. »
•
« Cánh đồng là một bãi cỏ xanh tươi với những bông hoa vàng. »
•
« Chúng tôi trồng bông cải xanh trong vườn gia đình năm nay. »
•
« Em bé có một con thú nhồi bông nhỏ mà không bao giờ rời bỏ. »
•
« Cô bé tìm thấy một bông hoa hồng trong vườn và mang nó cho mẹ. »
•
« Cô bé cầm một bông hồng trong tay, trong khi đi dạo trong vườn. »
•
« Trong phòng thí nghiệm, họ sử dụng tăm bông tiệt trùng để lấy mẫu. »
•
« Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong. »
•
« Phụ nữ bản địa thường sử dụng hạt trong vòng cổ và bông tai của họ. »
•
« Cậu bé rất vui với món đồ chơi mới của mình, một con búp bê nhồi bông. »
•
« Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp. »
•
« Bầu trời đầy những đám mây trắng và bông xốp trông như những quả bóng khổng lồ. »
•
« Cô ấy là một con bướm bay lượn trên những bông hoa với đôi cánh màu sắc rực rỡ. »
•
« Hương thơm tươi mát của những bông hoa như một làn gió mát trong một ngày hè oi ả. »
•
« Sự hài hòa và vẻ đẹp của những bông hoa trong vườn là một món quà cho các giác quan. »
•
« Tuyết rơi thành từng bông dày trên rừng, và dấu chân của sinh vật biến mất giữa những cây. »
•
« Phục vụ là cho một bông hoa, nằm bên đường; phục vụ là cho một quả cam từ cây mà tôi trồng. »
•
« Tôi đã có thể cảm nhận được hương thơm ngọt ngào của những bông hoa: mùa xuân đang đến gần. »
•
« Bà tiên chạm vào bông hoa bằng cây đũa thần của mình và ngay lập tức cánh bay ra từ thân cây. »
•
« Công chúa, với chiếc váy lụa, đi dạo trong những khu vườn của lâu đài ngắm nhìn những bông hoa. »
•
« Hương thơm của những bông hoa tràn ngập khu vườn, tạo ra một bầu không khí yên bình và hòa hợp. »
•
« Cô bé đã băng qua khu vườn và nhặt một bông hoa. Cô ấy mang theo bông hoa trắng nhỏ suốt cả ngày. »
•
« Những bông hoa vàng xinh đẹp đó là những bông hoa ababoles thường có nhiều ở cánh đồng vào mùa xuân. »
•
« Gió mang theo hương thơm của những bông hoa và mùi hương đó là liều thuốc tốt nhất cho bất kỳ nỗi buồn nào. »
•
« Anh ấy tặng cô ấy một bông hoa hồng. Cô ấy cảm thấy đó là món quà tuyệt nhất mà cô ấy từng nhận được trong đời. »
•
« Để làm bạn bình tĩnh, tôi gợi ý bạn hãy tưởng tượng một cánh đồng đẹp với những bông hoa có hương thơm ngọt ngào. »
•
« Thời tiết không thuận lợi cho bông hoa nở trong sa mạc. Hạn hán đến nhanh chóng và bông hoa không thể chịu đựng nổi. »
•
« Ở đó trong bông hoa đó, và trong cái cây đó...! và trong ánh mặt trời đó! tỏa sáng rực rỡ trong sự bao la của bầu trời. »
•
« Những bông hoa mùa xuân, như hoa thủy tiên và hoa tulip, mang đến một nét màu sắc và vẻ đẹp cho môi trường xung quanh chúng ta. »
•
« Sau khi trải qua một cơn bão, mọi thứ dường như đẹp hơn. Bầu trời có màu xanh đậm, và những bông hoa tỏa sáng với nước đã rơi xuống chúng. »
•
« Một bông hướng dương quan sát cô khi cô đi bộ qua cánh đồng. Quay đầu để theo dõi chuyển động của cô, nó dường như muốn nói điều gì đó với cô. »