5 câu có “phùn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ phùn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cơn mưa phùn nhẹ nhàng tưới lên những tấm kính cửa sổ. »

phùn: Cơn mưa phùn nhẹ nhàng tưới lên những tấm kính cửa sổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đi bộ dưới cơn mưa phùn, tận hưởng sự mát mẻ của làn gió xuân. »

phùn: Họ đi bộ dưới cơn mưa phùn, tận hưởng sự mát mẻ của làn gió xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa phùn gần như không thể nhận thấy, nhưng đã làm ướt mặt đất. »

phùn: Cơn mưa phùn gần như không thể nhận thấy, nhưng đã làm ướt mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa phùn liên tục khiến không khí cảm thấy sạch sẽ và được làm mới. »

phùn: Cơn mưa phùn liên tục khiến không khí cảm thấy sạch sẽ và được làm mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn hy vọng rằng một cơn mưa phùn nhẹ sẽ đi cùng những buổi sáng thu của tôi. »

phùn: Tôi luôn hy vọng rằng một cơn mưa phùn nhẹ sẽ đi cùng những buổi sáng thu của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact