50 câu ví dụ với “cái”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “cái”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: cái
Từ dùng để chỉ một vật thể, đồ vật cụ thể, thường đứng trước danh từ để xác định số ít, ví dụ: cái bàn, cái ghế.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Con sóc có một cái đuôi xù.
Bọ cạp có một cái đuôi độc.
Có một cái ghế ở giữa phòng.
Chiếc váy của cô để lộ cái rốn.
Bộ phim có một cái kết rất buồn.
Chó đã ngửi bằng cái mũi to của nó.
Cái rìu treo trên tường của cái kho.
Tôi nhận được một cái ôm đầy tình cảm.
Tôi tìm thấy một cái lỗ nhỏ trên tường.
Bạn cần một cái khoan để làm cái lỗ đó.
Chị gái tôi có một cái xỏ khuyên ở rốn.
Tôi cần một cái hộp lớn để lưu trữ gạo.
Hôm qua tôi đã ngủ trưa trên cái ghế đó.
Anh ta ném viên đá bằng cái ná và trúng.
Có một cái nút trong cổ họng vì xúc động.
Tôi cần một ống keo để sửa cái bình bị vỡ.
Gối lông vũ là cái mềm mại nhất mà tôi có.
Anh ơi, làm ơn giúp em nâng cái đồ này lên.
Áo của tôi bị rách và một cái nút thì lỏng.
Tôi cần một cây cọ mới để sơn bóng cái bàn.
Đặt cái phễu vào lọ trước khi đổ chất lỏng.
Người chiến binh dũng cảm không sợ cái chết.
Khi đêm dần trôi, cái lạnh trở nên dữ dội hơn.
Tôi đã mua một cái dũa kim loại cho xưởng mộc.
Ngay trên thân cây của cái cây đó có một tổ chim.
Tôi sẽ mua nửa cái bánh rau ở cửa hàng thực phẩm.
Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới.
Tôi cần một cái búa lớn hơn cho công việc mộc này.
Tôi bị đau một cái răng khi cắn vào thứ gì đó cứng.
Tôi thích ngủ với một cái gối mềm mại và thoải mái.
Tôi có một cái bàn gỗ đơn giản trong phòng của mình.
Trong mùa hè, cái nóng có thể thiêu đốt các cây cối.
Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa.
Với cái xẻng, ông tôi đã thổi bùng ngọn lửa trong lò.
Tôi cần một cái micro mới để ghi âm podcast của mình.
Tòa nhà từ tầng tám có một cái nhìn đẹp về thành phố.
Con ếch đang sống trong một cái hộp và không hạnh phúc.
Đạo đức cố gắng xác định cái gì là tốt và cái gì là xấu.
Cần mua một cái chổi mới để dọn dẹp nhà, cái cũ đã hỏng.
Vì cái lạnh khủng khiếp, tất cả chúng tôi đều nổi da gà.
Họ chia tay nhau bằng một cái ôm thân mật và chân thành.
Bác sĩ thú y đã hỗ trợ con ngựa cái để giúp nó sinh con.
Ở góc đường, có một cái đèn giao thông hỏng luôn ở màu đỏ.
Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc.
Trẻ em đã học cách đếm bằng cách sử dụng một cái bàn tính.
Câu trả lời cho câu hỏi của tôi là một cái không dứt khoát.
Ông của tôi sử dụng một cái cưa cho công việc mộc của mình.
Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.
Con chim bay qua bầu trời và cuối cùng đậu trên một cái cây.
Tôi sợ nhện và điều đó có một cái tên, gọi là chứng sợ nhện.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.