50 câu có “cái”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cái và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con sóc có một cái đuôi xù. »

cái: Con sóc có một cái đuôi xù.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bọ cạp có một cái đuôi độc. »

cái: Bọ cạp có một cái đuôi độc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một cái ghế ở giữa phòng. »

cái: Có một cái ghế ở giữa phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc váy của cô để lộ cái rốn. »

cái: Chiếc váy của cô để lộ cái rốn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim có một cái kết rất buồn. »

cái: Bộ phim có một cái kết rất buồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chó đã ngửi bằng cái mũi to của nó. »

cái: Chó đã ngửi bằng cái mũi to của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái rìu treo trên tường của cái kho. »

cái: Cái rìu treo trên tường của cái kho.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi nhận được một cái ôm đầy tình cảm. »

cái: Tôi nhận được một cái ôm đầy tình cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi tìm thấy một cái lỗ nhỏ trên tường. »

cái: Tôi tìm thấy một cái lỗ nhỏ trên tường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn cần một cái khoan để làm cái lỗ đó. »

cái: Bạn cần một cái khoan để làm cái lỗ đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chị gái tôi có một cái xỏ khuyên ở rốn. »

cái: Chị gái tôi có một cái xỏ khuyên ở rốn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một cái hộp lớn để lưu trữ gạo. »

cái: Tôi cần một cái hộp lớn để lưu trữ gạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi đã ngủ trưa trên cái ghế đó. »

cái: Hôm qua tôi đã ngủ trưa trên cái ghế đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ta ném viên đá bằng cái ná và trúng. »

cái: Anh ta ném viên đá bằng cái ná và trúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một cái nút trong cổ họng vì xúc động. »

cái: Có một cái nút trong cổ họng vì xúc động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một ống keo để sửa cái bình bị vỡ. »

cái: Tôi cần một ống keo để sửa cái bình bị vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gối lông vũ là cái mềm mại nhất mà tôi có. »

cái: Gối lông vũ là cái mềm mại nhất mà tôi có.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ơi, làm ơn giúp em nâng cái đồ này lên. »

cái: Anh ơi, làm ơn giúp em nâng cái đồ này lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Áo của tôi bị rách và một cái nút thì lỏng. »

cái: Áo của tôi bị rách và một cái nút thì lỏng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một cây cọ mới để sơn bóng cái bàn. »

cái: Tôi cần một cây cọ mới để sơn bóng cái bàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đặt cái phễu vào lọ trước khi đổ chất lỏng. »

cái: Đặt cái phễu vào lọ trước khi đổ chất lỏng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chiến binh dũng cảm không sợ cái chết. »

cái: Người chiến binh dũng cảm không sợ cái chết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi đêm dần trôi, cái lạnh trở nên dữ dội hơn. »

cái: Khi đêm dần trôi, cái lạnh trở nên dữ dội hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngay trên thân cây của cái cây đó có một tổ chim. »

cái: Ngay trên thân cây của cái cây đó có một tổ chim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ mua nửa cái bánh rau ở cửa hàng thực phẩm. »

cái: Tôi sẽ mua nửa cái bánh rau ở cửa hàng thực phẩm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới. »

cái: Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một cái búa lớn hơn cho công việc mộc này. »

cái: Tôi cần một cái búa lớn hơn cho công việc mộc này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi bị đau một cái răng khi cắn vào thứ gì đó cứng. »

cái: Tôi bị đau một cái răng khi cắn vào thứ gì đó cứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích ngủ với một cái gối mềm mại và thoải mái. »

cái: Tôi thích ngủ với một cái gối mềm mại và thoải mái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi có một cái bàn gỗ đơn giản trong phòng của mình. »

cái: Tôi có một cái bàn gỗ đơn giản trong phòng của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong mùa hè, cái nóng có thể thiêu đốt các cây cối. »

cái: Trong mùa hè, cái nóng có thể thiêu đốt các cây cối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa. »

cái: Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với cái xẻng, ông tôi đã thổi bùng ngọn lửa trong lò. »

cái: Với cái xẻng, ông tôi đã thổi bùng ngọn lửa trong lò.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một cái micro mới để ghi âm podcast của mình. »

cái: Tôi cần một cái micro mới để ghi âm podcast của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tòa nhà từ tầng tám có một cái nhìn đẹp về thành phố. »

cái: Tòa nhà từ tầng tám có một cái nhìn đẹp về thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ếch đang sống trong một cái hộp và không hạnh phúc. »

cái: Con ếch đang sống trong một cái hộp và không hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo đức cố gắng xác định cái gì là tốt và cái gì là xấu. »

cái: Đạo đức cố gắng xác định cái gì là tốt và cái gì là xấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cần mua một cái chổi mới để dọn dẹp nhà, cái cũ đã hỏng. »

cái: Cần mua một cái chổi mới để dọn dẹp nhà, cái cũ đã hỏng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vì cái lạnh khủng khiếp, tất cả chúng tôi đều nổi da gà. »

cái: Vì cái lạnh khủng khiếp, tất cả chúng tôi đều nổi da gà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ chia tay nhau bằng một cái ôm thân mật và chân thành. »

cái: Họ chia tay nhau bằng một cái ôm thân mật và chân thành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ thú y đã hỗ trợ con ngựa cái để giúp nó sinh con. »

cái: Bác sĩ thú y đã hỗ trợ con ngựa cái để giúp nó sinh con.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở góc đường, có một cái đèn giao thông hỏng luôn ở màu đỏ. »

cái: Ở góc đường, có một cái đèn giao thông hỏng luôn ở màu đỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc. »

cái: Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trẻ em đã học cách đếm bằng cách sử dụng một cái bàn tính. »

cái: Trẻ em đã học cách đếm bằng cách sử dụng một cái bàn tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu trả lời cho câu hỏi của tôi là một cái không dứt khoát. »

cái: Câu trả lời cho câu hỏi của tôi là một cái không dứt khoát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông của tôi sử dụng một cái cưa cho công việc mộc của mình. »

cái: Ông của tôi sử dụng một cái cưa cho công việc mộc của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội. »

cái: Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bay qua bầu trời và cuối cùng đậu trên một cái cây. »

cái: Con chim bay qua bầu trời và cuối cùng đậu trên một cái cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sợ nhện và điều đó có một cái tên, gọi là chứng sợ nhện. »

cái: Tôi sợ nhện và điều đó có một cái tên, gọi là chứng sợ nhện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy sử dụng một cái bàn ủi để làm thẳng tóc xoăn của mình. »

cái: Cô ấy sử dụng một cái bàn ủi để làm thẳng tóc xoăn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact