3 câu ví dụ với “mày”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “mày”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: mày

Từ dùng để chỉ người đối thoại, thường là bạn bè, người thân hoặc người nhỏ tuổi hơn, mang tính thân mật hoặc suồng sã.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cô ấy nhướn mày khi nghe thấy bình luận bất ngờ.

Hình ảnh minh họa mày: Cô ấy nhướn mày khi nghe thấy bình luận bất ngờ.
Pinterest
Whatsapp
Lông mày của bạn tôi nhíu lại khi thấy sự ngạc nhiên.

Hình ảnh minh họa mày: Lông mày của bạn tôi nhíu lại khi thấy sự ngạc nhiên.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy đã mua một sản phẩm trang điểm mới cho lông mày.

Hình ảnh minh họa mày: Cô ấy đã mua một sản phẩm trang điểm mới cho lông mày.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact