8 câu ví dụ với “bách”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “bách”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: bách

Bách: cây thân gỗ lớn, lá kim, thường xanh quanh năm, thuộc họ Thông, gỗ thơm, dùng làm đồ mỹ nghệ hoặc xây dựng.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Gần biển có một mũi đất đầy thông và cây bách.

Hình ảnh minh họa bách: Gần biển có một mũi đất đầy thông và cây bách.
Pinterest
Whatsapp
Ông tôi sưu tập các tập của một cuốn bách khoa toàn thư nổi tiếng.

Hình ảnh minh họa bách: Ông tôi sưu tập các tập của một cuốn bách khoa toàn thư nổi tiếng.
Pinterest
Whatsapp
Cuốn sách bách khoa quá cồng kềnh đến nỗi hầu như không vừa trong ba lô của tôi.

Hình ảnh minh họa bách: Cuốn sách bách khoa quá cồng kềnh đến nỗi hầu như không vừa trong ba lô của tôi.
Pinterest
Whatsapp
Chúng tôi mời Bách tham dự cuộc họp định kỳ của công ty.
Tôi gặp Bách trên đường đi học và cùng trao đổi bài tập.
Bách lập kế hoạch tổ chức hội thảo kỹ năng cho sinh viên.
Gia đình tôi tổ chức sinh nhật cho Bách với nhiều niềm vui.
Bách sắp xếp công việc hằng ngày để hoàn thành dự án đúng hạn.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact