4 câu ví dụ với “karate”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “karate”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: karate

Karate là môn võ thuật xuất xứ từ Nhật Bản, sử dụng tay, chân để tấn công và phòng thủ mà không dùng vũ khí.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Giáo viên karate rất kỷ luật và đòi hỏi.

Hình ảnh minh họa karate: Giáo viên karate rất kỷ luật và đòi hỏi.
Pinterest
Whatsapp
Trẻ em rất thích các lớp karate vào thứ Bảy.

Hình ảnh minh họa karate: Trẻ em rất thích các lớp karate vào thứ Bảy.
Pinterest
Whatsapp
Trong giải đấu, anh ấy đã giành huy chương vàng môn karate.

Hình ảnh minh họa karate: Trong giải đấu, anh ấy đã giành huy chương vàng môn karate.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã mua một bộ đồng phục mới cho các lớp karate của mình.

Hình ảnh minh họa karate: Tôi đã mua một bộ đồng phục mới cho các lớp karate của mình.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact