7 câu ví dụ với “kềnh”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “kềnh”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: kềnh

To lớn, cồng kềnh, không gọn gàng; thường dùng để chỉ vật hoặc người có kích thước lớn, khó di chuyển.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Chiếc vali cồng kềnh đã gây khó khăn cho việc di chuyển của anh ấy qua sân bay.

Hình ảnh minh họa kềnh: Chiếc vali cồng kềnh đã gây khó khăn cho việc di chuyển của anh ấy qua sân bay.
Pinterest
Whatsapp
Cuốn sách bách khoa quá cồng kềnh đến nỗi hầu như không vừa trong ba lô của tôi.

Hình ảnh minh họa kềnh: Cuốn sách bách khoa quá cồng kềnh đến nỗi hầu như không vừa trong ba lô của tôi.
Pinterest
Whatsapp
Tôi dùng kềnh giặt quần áo hàng ngày.
Em gái xếp kềnh vào trong tủ sách gọn gàng.
Cậu bé ném kềnh vào vòng tròn giữa sân chơi.
Anh trai sử dụng kềnh để sửa xe máy bị hỏng.
Chúng tôi mua kềnh mới cho buổi dã ngoại cuối tuần.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact