48 câu có “kiến”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ kiến và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Đàn kiến làm việc không mệt mỏi. »
•
« Nhà thờ có kiến trúc Gothic ấn tượng. »
•
« Về cơ bản, tôi đồng ý với ý kiến của bạn. »
•
« Cuối cùng, bữa tiệc có ít khách hơn dự kiến. »
•
« Sách cung cấp kiến thức quý giá cho tương lai. »
•
« Kiến là những loài côn trùng sống trong tổ kiến. »
•
« Chim gõ kiến đập vào thân cây để tìm kiếm thức ăn. »
•
« Nông nghiệp đòi hỏi kiến thức về đất và cây trồng. »
•
« Số lượng sinh viên tham gia lớp học ít hơn dự kiến. »
•
« Nhà thờ Gothic là một ví dụ tuyệt vời về kiến trúc. »
•
« Hãy hát trong tự do, hát không định kiến, không sợ hãi. »
•
« Ban quản lý phải sẵn sàng lắng nghe ý kiến của nhân viên. »
•
« Giáo viên là những người truyền đạt kiến thức cho học sinh. »
•
« Con kiến là một loài côn trùng rất chăm chỉ sống thành bầy. »
•
« Sự kiên trì của bạn là vô ích, tôi sẽ không thay đổi ý kiến. »
•
« Bài phát biểu là một bài học thực sự về trí tuệ và kiến thức. »
•
« Con kiến mang một chiếc lá lớn gấp nhiều lần kích thước của nó. »
•
« Do thiếu kiến thức, anh ấy đã mắc phải một sai lầm nghiêm trọng. »
•
« Bệnh nhân đã tham khảo ý kiến bác sĩ về tình trạng phì đại ở tim. »
•
« Phong cách Napoléon được phản ánh trong kiến trúc của thời kỳ đó. »
•
« Đôi khi, thật khó để trò chuyện với ai đó có ý kiến rất khác biệt. »
•
« Con kiến vận chuyển một chiếc lá lớn hơn chính nó một cách khéo léo. »
•
« Những con kiến làm việc nhóm để xây dựng tổ kiến và thu thập thức ăn. »
•
« Học tập rất quan trọng để cải thiện kỹ năng và kiến thức của chúng ta. »
•
« Theo ý kiến của tôi, đạo đức rất quan trọng trong thế giới kinh doanh. »
•
« Cuộc xâm lăng của kiến trong bếp đã làm phức tạp việc chuẩn bị bữa tối. »
•
« Người sếp kiêu ngạo đến nỗi không lắng nghe ý kiến của đội ngũ của mình. »
•
« Con kiến đang đi trên con đường. Đột nhiên, nó gặp một con nhện khổng lồ. »
•
« Sự khôn ngoan là một kiến thức sâu sắc được tích lũy trong suốt cuộc đời. »
•
« Theo ý kiến của tôi, việc vui vẻ là cách tốt nhất để đối mặt với cuộc sống. »
•
« Vẻ đẹp của kiến trúc Gothic là một di sản văn hóa mà chúng ta phải gìn giữ. »
•
« Sự đa dạng ý kiến trong lớp học là cần thiết cho một môi trường học tập tốt. »
•
« Các kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà theo cách tiết kiệm năng lượng và bền vững. »
•
« Huyền thoại về "Con dế và con kiến" là một trong những câu chuyện nổi tiếng nhất. »
•
« Các giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc truyền đạt kiến thức và kỹ năng. »
•
« Cuộc tranh luận đã diễn ra sôi nổi do những ý kiến khác nhau của các tham gia viên. »
•
« Định kiến đối với mèo rất mạnh mẽ trong làng. Không ai muốn có một con mèo làm thú cưng. »
•
« Theo ý kiến của tôi, tiếng gầm của biển là một trong những âm thanh thư giãn nhất tồn tại. »
•
« Trong một cuộc đối thoại, mọi người có thể trao đổi ý tưởng và ý kiến để đạt được thỏa thuận. »
•
« Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó. »
•
« Các thành phần sinh học của đất. Sinh vật: vi khuẩn, nấm, giun đất, sâu, kiến, chuột chũi, vizcachas, v.v. »
•
« Với thái độ phê phán và kiến thức uyên thâm, nhà sử học phân tích các sự kiện trong quá khứ một cách sâu sắc. »
•
« Mặc dù có vẻ là một nghề đơn giản, nhưng thợ mộc có kiến thức sâu sắc về gỗ và các công cụ mà anh ta sử dụng. »
•
« Vì đây là một chủ đề nhạy cảm, tôi quyết định hỏi ý kiến một người bạn trước khi đưa ra quyết định quan trọng. »
•
« Sự phức tạp của hệ thống giao thông công cộng của thành phố này đòi hỏi kiến thức nâng cao về kỹ thuật để hiểu rõ. »
•
« Con kiến làm việc trong tổ của nó. Một ngày, nó tìm thấy một hạt giống và quyết định mang nó về vương quốc của mình. »
•
« Mặc dù có những định kiến và khuôn mẫu, chúng ta phải học cách đánh giá và tôn trọng sự đa dạng về giới tính và giới. »
•
« Nhà giả kim đang làm việc trong phòng thí nghiệm của mình, cố gắng biến chì thành vàng bằng những kiến thức ma thuật của mình. »