1 câu ví dụ có “lâm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lâm và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: lâm

Lâm: rừng, nơi có nhiều cây mọc tự nhiên hoặc được trồng; họ Lâm, một họ phổ biến ở Việt Nam; gặp phải, rơi vào (ví dụ: lâm nguy, lâm bệnh).


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Sinh viên y khoa phải nắm vững giải phẫu trước khi chuyển sang thực hành lâm sàng. »

lâm: Sinh viên y khoa phải nắm vững giải phẫu trước khi chuyển sang thực hành lâm sàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact