1 câu có “lâm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lâm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Sinh viên y khoa phải nắm vững giải phẫu trước khi chuyển sang thực hành lâm sàng. »

lâm: Sinh viên y khoa phải nắm vững giải phẫu trước khi chuyển sang thực hành lâm sàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact