15 câu có “hãi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hãi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chó dữ đã làm mọi người sợ hãi trong công viên. »

hãi: Chó dữ đã làm mọi người sợ hãi trong công viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn thịnh nộ của các vị thần được mọi người sợ hãi. »

hãi: Cơn thịnh nộ của các vị thần được mọi người sợ hãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy hát trong tự do, hát không định kiến, không sợ hãi. »

hãi: Hãy hát trong tự do, hát không định kiến, không sợ hãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông nổi da gà vì nỗi sợ hãi của đêm tối u ám. »

hãi: Người đàn ông nổi da gà vì nỗi sợ hãi của đêm tối u ám.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con sư tử gầm rú trong rừng rậm. Các con vật sợ hãi chạy xa. »

hãi: Một con sư tử gầm rú trong rừng rậm. Các con vật sợ hãi chạy xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nô lệ của những nỗi sợ hãi, anh ta không dám nói trước công chúng. »

hãi: Nô lệ của những nỗi sợ hãi, anh ta không dám nói trước công chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bao la của đại dương khiến tôi vừa cảm thấy ngưỡng mộ vừa sợ hãi. »

hãi: Sự bao la của đại dương khiến tôi vừa cảm thấy ngưỡng mộ vừa sợ hãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng. »

hãi: Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đang ở trong rừng khi thấy một con ếch nhảy; cô ấy sợ hãi và chạy đi. »

hãi: Cô ấy đang ở trong rừng khi thấy một con ếch nhảy; cô ấy sợ hãi và chạy đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi có một sự nghiện đối với phim kinh dị, càng làm tôi sợ hãi thì càng tốt. »

hãi: Tôi có một sự nghiện đối với phim kinh dị, càng làm tôi sợ hãi thì càng tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con sói hú trong đêm; người dân trong làng sợ hãi mỗi khi nghe tiếng nó than thở. »

hãi: Con sói hú trong đêm; người dân trong làng sợ hãi mỗi khi nghe tiếng nó than thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão mạnh đến nỗi cây cối bị cong lại trong gió. Tất cả hàng xóm đều sợ hãi về những gì có thể xảy ra. »

hãi: Cơn bão mạnh đến nỗi cây cối bị cong lại trong gió. Tất cả hàng xóm đều sợ hãi về những gì có thể xảy ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tham lam của sư tử khiến tôi cảm thấy một chút sợ hãi, nhưng đồng thời cũng ấn tượng bởi sự hung dữ của nó. »

hãi: Sự tham lam của sư tử khiến tôi cảm thấy một chút sợ hãi, nhưng đồng thời cũng ấn tượng bởi sự hung dữ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang đi bộ trong rừng thì bỗng nhiên thấy một con sư tử. Tôi đứng sững lại vì sợ hãi và không biết phải làm gì. »

hãi: Tôi đang đi bộ trong rừng thì bỗng nhiên thấy một con sư tử. Tôi đứng sững lại vì sợ hãi và không biết phải làm gì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà phù thủy cô đơn sống trong sâu thẳm của rừng, bị những người dân làng gần đó sợ hãi vì họ tin rằng bà có sức mạnh ác độc. »

hãi: Bà phù thủy cô đơn sống trong sâu thẳm của rừng, bị những người dân làng gần đó sợ hãi vì họ tin rằng bà có sức mạnh ác độc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact