15 câu có “hãi”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hãi và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chó dữ đã làm mọi người sợ hãi trong công viên. »
•
« Cơn thịnh nộ của các vị thần được mọi người sợ hãi. »
•
« Hãy hát trong tự do, hát không định kiến, không sợ hãi. »
•
« Người đàn ông nổi da gà vì nỗi sợ hãi của đêm tối u ám. »
•
« Một con sư tử gầm rú trong rừng rậm. Các con vật sợ hãi chạy xa. »
•
« Nô lệ của những nỗi sợ hãi, anh ta không dám nói trước công chúng. »
•
« Sự bao la của đại dương khiến tôi vừa cảm thấy ngưỡng mộ vừa sợ hãi. »
•
« Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng. »
•
« Cô ấy đang ở trong rừng khi thấy một con ếch nhảy; cô ấy sợ hãi và chạy đi. »
•
« Tôi có một sự nghiện đối với phim kinh dị, càng làm tôi sợ hãi thì càng tốt. »
•
« Con sói hú trong đêm; người dân trong làng sợ hãi mỗi khi nghe tiếng nó than thở. »
•
« Cơn bão mạnh đến nỗi cây cối bị cong lại trong gió. Tất cả hàng xóm đều sợ hãi về những gì có thể xảy ra. »
•
« Sự tham lam của sư tử khiến tôi cảm thấy một chút sợ hãi, nhưng đồng thời cũng ấn tượng bởi sự hung dữ của nó. »
•
« Tôi đang đi bộ trong rừng thì bỗng nhiên thấy một con sư tử. Tôi đứng sững lại vì sợ hãi và không biết phải làm gì. »
•
« Bà phù thủy cô đơn sống trong sâu thẳm của rừng, bị những người dân làng gần đó sợ hãi vì họ tin rằng bà có sức mạnh ác độc. »