1 câu có “căm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ căm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình. »

căm: Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact