1 câu ví dụ có “căm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ căm và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: căm

Căm là cảm giác rất ghét, thù hận ai đó hoặc điều gì đó.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình. »

căm: Cô ấy cảm thấy căm ghét vì sự phản bội mà cô phải chịu từ người bạn thân nhất của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact