7 câu ví dụ với “vốn”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “vốn”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: vốn

Số tiền hoặc tài sản dùng để đầu tư, kinh doanh; bản chất sẵn có từ trước; điều vốn dĩ đã như vậy.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Triết lý hư vô phủ nhận ý nghĩa vốn có của thế giới.

Hình ảnh minh họa vốn: Triết lý hư vô phủ nhận ý nghĩa vốn có của thế giới.
Pinterest
Whatsapp
Cậu bé bắt đầu mở rộng vốn từ vựng của mình khi đọc sách phiêu lưu.

Hình ảnh minh họa vốn: Cậu bé bắt đầu mở rộng vốn từ vựng của mình khi đọc sách phiêu lưu.
Pinterest
Whatsapp
Anh ấy quản lý vốn của doanh nghiệp một cách hiệu quả.
Nhà đầu tư tăng vốn bằng chiến lược kinh doanh sáng tạo.
Cô mua sắm trang thiết bị mới bằng vốn tiết kiệm cá nhân.
Tôi đầu tư vốn để khởi nghiệp cửa hàng bánh mì truyền thống.
Chúng tôi sử dụng vốn hợp lý cho kế hoạch mở rộng thị trường.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact